fringe benefit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fringe benefit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fringe benefit trong Tiếng Anh.

Từ fringe benefit trong Tiếng Anh có các nghĩa là gắn thêm, sự tăng, bổ-trợ, đính kèm, phụ gia thực phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fringe benefit

gắn thêm

sự tăng

bổ-trợ

đính kèm

phụ gia thực phẩm

Xem thêm ví dụ

This process has a lot of fringe benefits for the economy as a whole .
Quá trình này đem lại nhiều lợi ích phụ trội cho nền kinh tế nói chung .
Work stinks, but the fringe benefits are great.
Công việc chán chết, nhưng trợ cấp thì tuyệt vời.
As a fringe benefit, both boys now also are at the head of their classes in linguistic abilities.
Nhờ vậy, cả hai cậu trai nay cũng được thêm lợi ích nữa là đứng đầu lớp về khả năng ngôn ngữ.
In India, the fringe benefits tax was abolished in 2009.
Ở Ấn Độ, thuế phúc lợi bên lề đã được bãi bỏ vào năm 2009.
Did no one ever inform you of that fringe benefit?
Không ai nói cho cậu biết về lợi ích bên cạnh này à?
Costs of payroll taxes and fringe benefits are generally included in labor costs, but may be treated as overhead costs.
Chi phí thuế biên chế và phụ cấp thường được bao gồm trong chi phí lao động, nhưng có thể được coi là chi phí chìm (overhead).
In 2010 the average annual salary with fringe benefits for a league player was 24,400 euro.
Vào năm 2010, lương của một cầu thủ khi chơi giải đấu này là 24,400 euro.
The course brought a fringe benefit to this man.
Chương trình học này còn mang lại một lợi ích phụ cho người đàn ông này.
Employer's Tax Guide to Fringe Benefits.
Hướng dẫn về thuế của nhân viên đối với các lợi ích Fringe.
In a number of countries (e.g., Australia, New Zealand and Pakistan), the 'fringe benefits' are subject to the Fringe Benefits Tax (FBT), which applies to most, although not all, fringe benefits.
Ở một số quốc gia (ví dụ: Úc, New Zealand và Pakistan), 'phúc lợi bên lề' phải chịu Thuế phúc lợi Fringe (FBT), áp dụng cho hầu hết, mặc dù không phải tất cả, phúc lợi bên lề.
The term "fringe benefits" was coined by the War Labor Board during World War II to describe the various indirect benefits which industry had devised to attract and retain labor when direct wage increases were prohibited.
Thuật ngữ "phúc lợi bên lề" được đưa ra bởi Hội đồng Lao động Chiến tranh trong Thế chiến II để mô tả các phúc lợi gián tiếp khác nhau mà ngành công nghiệp đã nghĩ ra để thu hút và duy trì lao động khi việc tăng lương trực tiếp bị cấm.
Some fringe benefits (for example, accident and health plans, and group-term life insurance coverage up to $50,000) may be excluded from the employee's gross income and, therefore, are not subject to federal income tax in the United States.
Một số phúc lợi bên lề (ví dụ: các chương trình bảo hiểm sức khỏe và tai nạn và bảo hiểm nhân thọ theo nhóm lên tới 50.000 đô la) có thể được loại trừ khỏi thu nhập gộp của nhân viên và do đó, không phải chịu thuế thu nhập liên bang ở Hoa Kỳ.
Although it has long been recognized that FFP rewards earned on employer-funded business flights should be subject to either income or fringe-benefit taxation, this is currently not taking place in the vast majority of countries - a notable exception however being Germany.
Mặc dù từ lâu, người ta đã nhận ra rằng các phần thưởng FFP kiếm được trên các chuyến bay kinh doanh do nhà tuyển dụng tài trợ phải chịu thuế thu nhập hoặc lợi ích bên lề, nhưng điều này hiện không diễn ra ở đại đa số các quốc gia - một ngoại lệ đáng chú ý là Đức.
The XPCC was initially focused on settling, cultivating, and developing sparsely populated areas, such as the fringes of the Taklimakan Desert and Gurbantunggut Desert, under the principle of "not competing for benefits with the local people".
Binh đoàn sản xuất và xây dựng Tân Cương ban đầu tập trung vào việc định cư, trồng trọt, và phát triển các khu vực thưa dân cư, chẳng hạn như ở các vùng rìa của sa mạc Taklamakan và sa mạc Gurbantunggut, theo nguyên tắc "không cạnh tranh lợi ích với dân bản địa".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fringe benefit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.