服飾品店 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 服飾品店 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 服飾品店 trong Tiếng Nhật.

Từ 服飾品店 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đồ kim chỉ, nghề hàng xén, cửa hàng xén, tạp hóa, đồ hàng xén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 服飾品店

đồ kim chỉ

(haberdashery)

nghề hàng xén

cửa hàng xén

tạp hóa

đồ hàng xén

Xem thêm ví dụ

博物館には興味深い展示が所蔵されている。
Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng.
で売っている小麦粉粘土も電気を通しますし 高校の物理の授業ではずっと前から使われています
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
イエスは少年のときでさえ,大工ので働きました。
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
ほとんどの場合、携帯通信会社の販売では Chromebook に関するサポートを受けることはできません。
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
二人でを出ようとした時,自転車に乗った仕事帰りのたいへん感じのよい若い男性に出会いました。
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
ビンロウジ売りは,時おり子どもを連れて,市場や路上にを出します。
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
アメリカ合衆国政府の武器禁輸政策により米国からの実戦機の輸入は不可能であったため、エルサルバドルは国際武器市場でイスラエルの軍需放出である18機のウーラガンを購入した。
Không có khả năng để mua những máy bay chiến đấu từ Mỹ do lệnh cấm vận quân sự, El Salvador đã mua những chiếc Ouragan dư thừa của Israel trên thị trường vũ khí quốc tế.
業者や商店が宣伝に用いている試供や粗品を受け取ることができるのと同じように,かけ事が関係しないくじ引きであれば賞品を受け取ることができると感じるクリスチャンもいるかもしれません。
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Google アシスタントを使って、食料や家庭用品などの商品を購入できます。
Bạn có thể mua các mặt hàng như đồ tạp hóa và đồ gia dụng thông qua Trợ lý Google.
また,装飾で身を飾ることであれ,家族のための労苦であれ,霊的な活動を心から支持したことであれ,妻が努力した事柄に対して感謝を表わすということも課題になります。
Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng.
新しい Nexus 端末の付属は次のとおりです。
Dưới đây là phụ kiện đi kèm trong hộp với thiết bị Nexus mới của bạn.
ブルーゾーンの住人は 寿命を迎えるまで ずっと人々に取り囲まれて 過ごすのだと 現地に行ってすぐ 分かりました いつも周囲には 拡大家族と友人たち 近所の人や聖職者 バーや食料品店の店主がいます
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm.
21 旅の途中,定められた検問所をバスがスピードを落とさずに通り抜けたため,交通警察はバスが密輸を運んでいるのではないかと疑い,追跡してバスを停車させました。
21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại.
10 あなたご自身にとって特別な所有物となっている貴重なが何かありますか。
10 Có gì quý giá mà bạn xem là tài sản đặc biệt của riêng mình không?
鈴木さんのキッチン用品では、数百種類のミキサーを販売しています。
Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau.
生活必需を得ようとして思い煩ったり,所有物や快楽を渇望したりすると,もっと重要な物事が締め出されてしまう,ということを知っていたのです。(
Ngài biết rằng cả những người lo lắng kiếm miếng cơm manh áo lẫn những người chạy theo vật chất và thú vui đều có thể quên đi điều quan trọng hơn.
わたしは世俗の仕事として,最初はデパートの総菜で働きました。
Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa.
に行ったり、教会に行ったり、 友達の家に行ったり、全てが歩きになります
Mỗi khi ra cửa hàng, nhà thờ hay nhà bạn, họ lại có nhiều cuộc đi bộ.
化粧の材料をすり潰して混ぜるための石の鉢やパレット,ニンジン形の香油瓶,雪花石こう製の塗り油入れ,青銅を磨いて作った手鏡などが発見されてきました。
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
本当に必要なのは,快適なベッド,テーブル,それに幾らかの必需だけです。
Những gì chúng ta cần là một chiếc giường êm, một chiếc bàn và vài thứ cơ bản khác.
これは私達のAPIを使った 試作です
Đây là một nguyên mẫu, đang làm việc trên API.
2015年2月にはUbuntu MATEは15.04 Beta 1のリリースによりカノニカルからUbuntuの公式な派生として認められた。
Đến tháng 2/2015, Ubuntu MATE nhận được hỗ trợ chính thức của Canonical Ltd. từ bản phát hành 15.04 Beta 1.
四 次元 立方 体 は オーディン の 貴重 倉庫 に あ る 宝物 だっ た 。
Tesseract chính là viên đá quýl trong phòng bảo vật của Odin.
そのような人が,学校のテストでカンニングしたって構わないとか,から物をだまって持って来てもいいなどと言ったら,どうでしょう。
Vậy, nói gì nếu một trong những người đó nói rằng gian lận bài thi ở trường hoặc lấy đồ của một cửa tiệm mà không trả tiền thì không sao hết?
芸術としてのイコン?
Phải chăng ảnh tượng là tác phẩm nghệ thuật?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 服飾品店 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.