複雑 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 複雑 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 複雑 trong Tiếng Nhật.

Từ 複雑 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là phức tạp, 複雜. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 複雑

phức tạp

adjective ([複雑])

コンピューターは非常に複雑な仕事を瞬時にすることができる。
Máy vi tính có thể làm một công việc rất phức tạp trong một khoảnh khắc.

複雜

adjective

Xem thêm ví dụ

この指針に従うなら,必要以上に真理を複雑にしてしまうことはないでしょう。
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
この複雑な装置は一人の技師が管理していて,毎週徹底的なチェックを行なっています。
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
別 の 部屋 に 持 っ て い く より 、 もっと 複雑 な こと よ 。
Những dữ liệu trong Scylla là quá nhạy cảm.
私たちはインターネットを複雑系と呼び 実際にそうなのですが また同時に別のものでもあります
Chúng ta gọi nó là một hệ thống phức tạp, đúng là như thế, nhưng nó còn có những điều khác nữa.
「こうした働きが,目をみはるようなパターンの,整然としていてしかもとてつもなく複雑なこの機械とも言うべきものによってどのようになされるかは,明確には分かっていない。 ......人間が脳に関するなぞのすべてを解明することは決してないだろう」― 科学アメリカ誌。
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
内側からはあまり複雑には見えませんね?
Từ bên trong, nó nhìn không phức tạp lắm, đúng không?
家へ迎えに来るビショップを待っていると,複雑な気持ちになりました。
Trong khi đang chờ ông đến đón, thì tôi đã băn khoăn.
これが共通項の一つ目です 共通項の二つ目は環境の要因です 多くの複雑な環境要因が ある文明社会を他の社会より脆弱にしますが ある文明社会を他の社会より脆弱にしますが それらの要因の多くは十分理解されていません
Còn khuynh hướng thứ hai là có nhiều, thường các nhân tố môi trường nhạy cảm khiến cho một số xã hội yếu hơn các xã hội khác, và nhiều nhân tố như thế vẫn chưa được hiểu cặn kẽ.
ヘブライ 3:4,エルサレム聖書)どんなに質素な家にも必ず建築者がいるのであれば,地球上の多種多様な生命を含む,はるかに複雑な宇宙にも建築者がいたに違いありません。
Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên.
これは私のカードの表側ですが 小さな印一つ一つが 私が時間を確認した場面を全部 表しているのがわかるでしょう 印は日ごと 時間ごとに 順番に並んでいます 何も複雑なところはありません
Và đây là mặt trước của tấm bưu thiếp, và bạn có thể thấy mỗi ký hiệu nhỏ đại diện cho một lần chúng tôi xem giờ, được sắp xếp theo ngày và giờ khác nhau theo thứ tự thời gian -- không có gì phức tạp ở đây cả.
といった質問です。 それらの質問は、複雑な社会にある愛を体験させ 答えによってプレイヤーの行動が変動することで、 生き方ややり方が多くの選択肢を持っているということを 気づかせるためのものです。
để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân.
性別とは複雑であると わかっている今 自然界は男女の区別や 男 半陰陽 女の区別をしないことを 我々は認めなくてはいけません 線を引いているのは私たちです
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên.
ここはまぁ人が集っては この驚異的に複雑な森林の 生物多様性を学び取り 今残されている自然の保護に取り組んでいます そして水資源の保護も 同時に行ったりして私達も もちろん楽しく過ごしてもいますよ
Đây cơ bản là nơi chúng tôi cố gắng thu thập và nghiên cứu thực tế tất cả mọi thứ về đa dạng sinh học của hệ thống rừng phức tạp, tuyệt vời này, và cố gắng bảo vệ những thứ ở đó, đảm bảo rằng nguồn nước được bảo vệ và giữ cho sạch sẽ và dĩ nhiên, trải nghiệm khoảng thời gian tuyệt vời nữa.
つまり 例えるなら そのホットドックのパンが 睡眠という 複雑で要求の多い活動の わずかばかりの見返りというわけです
Bây giờ, tôi sẽ nói rằng cái bánh mì có xúc xích là một sự bù trừ thanh đạm cho một hành vi phức tạp và nhiều yêu cầu như là ngủ.
別れを告げた私たちは複雑な心境でした。 次にいつ会えるか分からなかったからです。
Chúng tôi chia tay nhau trong cảm giác vui buồn lẫn lộn vì không biết bao giờ mới gặp lại họ.
タイム誌は,進化論の裏づけとなる「確かな事実は少なくない」としながらも,進化論には「欠点も多く,欠落している種々の証拠をいかに補うかで互いに張り合う理論に事欠かない」複雑な物語であることを認めています。
Tạp chí Time, tuy nói rằng có “nhiều sự kiện vững chắc” ủng hộ thuyết tiến hóa, thế mà cũng thừa nhận rằng thuyết tiến hóa là một chuyện phức tạp, với “nhiều khuyết điểm và có rất nhiều ý kiến khác nhau về cách làm sao bồi đắp cho các chỗ thiếu này”.
考えてみてください: この治癒の過程は,細胞に関係した複雑な連鎖反応から成り立っています。
Hãy suy nghĩ điều này: Quá trình tự chữa lành trải qua bốn giai đoạn mà trong đó các tế bào thực hiện nhiều chức năng phức tạp:
なぜそうするか? 理由は 他の多くの寄生虫と同様 条虫のライフサイクルが複雑で 様々な宿主を経るためです
Vì sán dây, như nhiều loại kí sinh khác, có một vòng đời rất phức tạp liên quan đến rất nhiều vật chủ khác nhau.
その力と知恵は,自然界のあらゆる物,とりわけ生き物の造りが複雑であることに見られます。
Điều này giải thích sự thiết kế phức tạp trong các tạo vật ở khắp nơi, nhất là trong các sinh vật sống.
クイーンのコンサートのおおきな特徴は、大規模で複雑なことだった。
Một khía cạnh đáng chú ý của các buổi hòa nhạc của Queen là quy mô lớn của các buổi biểu diễn.
20世紀に学者たちは,イエスとは実際にはだれかという質問の答えを明確に述べようとして,社会学,人類学,文学上の複雑な方法を数多く用いてきました。
Trong suốt thế kỷ vừa qua, các học giả đã dùng một chuỗi phương pháp phức tạp có tính chất xã hội học, nhân loại học và văn học khi cố tìm ra những lời giải đáp cho câu hỏi Chúa Giê-su thật sự là ai.
脳は,これまでに宇宙で発見された最も複雑な物,と呼ばれることがあります。
Một số người nói nó là vật phức tạp nhất trong các vật được phát hiện trong vũ trụ cho tới nay.
カスタマイズした複雑な JavaScript を使用するような場合には、クリエイティブ コードだけを見ても、URL を連結した実際の形式が正しいかどうか判断しにくいことがあります。
Trong một số trường hợp, chẳng hạn như JavaScript tùy chỉnh phức tạp, việc xác định dạng thực tế của chuỗi URL trực tiếp từ mã quảng cáo có thể gặp khó khăn.
そこで自律型システムの 研究をしている研究者は 哲学者と協業し 機械に倫理をプログラミングするという 複雑な問題を扱っています このことは 仮定のジレンマでさえも 現実世界との衝突が避けられない 場合もあることを証明しています
Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế.
脳から体の様々な部分へと 送られる命令の体系・・・ この折り畳みの複雑さを見てください
Và bản hướng dẫn đó, từ tế bào đến mọi phần khác của cơ thể -- hãy chiêm ngưỡng sự phức tạp của các nếp gấp não.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 複雑 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.