fuck you trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fuck you trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuck you trong Tiếng Anh.

Từ fuck you trong Tiếng Anh có nghĩa là đệt mẹ mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fuck you

đệt mẹ mày

noun (fuck you)

Xem thêm ví dụ

Fuck you.
Đậu xanh.
"Chartverfolgung – Allen,Lily – Fuck You".
Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2010. ^ “Chartverfolgung - Allen,Lily - Fuck You”.
And fuck you for asking.
đừng có hỏi nữa.
Fuck you, peaches.
Biến mẹ cậu đi, Peaches.
Did I say I wanted to fuck you?
Tôi nói là tôi muốn quan hệ với cô à?
Fuck you, CheIios!
Mẹ kiếp mày, Chelios.
That's some serious fuck-you money.
Đó có phải thật là tiền không hã?
Fuck you!
Chết tiệt!
Fuck you!
Thằng chó!
Theon Greyjoy, or whoever the fuck you are.
Theon Greyjoy, hay mày có là ai đi chăng nữa.
Fuck Courtney, and fuck you!
Quỷ tha ma bắt Courtney, và cả mày nữa!
The fuck you looking at?
Nhìn cái quái gì vậy?
" Fuck you, bitch! " And he turned around, and he's like- - guys!
" Khốn kiếp mày " và xong hắn quay đầu lại rồi kiểu như...
Fuck you!
Đồ khốn.
See what the fuck you did?
Thấy mày làm chưa?
What the fuck you looking at?
Anh đang nhìn cái đéo gì thế?
What the fuck you talkin about?
Mày nói đéo gì thế Frank?
Fuck you!
Mẹ nhà anh!
Like I said, fuck you!
Như tôi đã nói, anh chết đi.
Fuck you, Lar.
Mẹ mày, Larry.
It's not setting you up for the pros, it's fucking you up for the pros.
Không phải để chuẩn bị cho chuyên nghiệp, để hủy hoại bạn.
Vor, whatever the fuck you are.
Băng Vor, là cái mẹ gì chứ!
I'm at 143 Fuck You Avenue on the corner of Blow Me and Die.
Tao ở 143 Đại lộ Con Mẹ Mày đoạn rẽ đường Đụng phải Bố là Chết.
Fuck you, fucking fuck.
Ôi trời, ôi trời.
Fuck you.
Cả lò nhà cậu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuck you trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.