fuck off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fuck off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuck off trong Tiếng Anh.

Từ fuck off trong Tiếng Anh có các nghĩa là đệt mẹ mày, thủ dâm, tự sướng, đi, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fuck off

đệt mẹ mày

thủ dâm

tự sướng

đi

được

Xem thêm ví dụ

Now fuck off!
Giờ thì cút đi.
Fuck off idiot!
Mẹ kiếp!
We told him to fuck off, like, gave him a chance, but he wouldn' t go
Chúng tôi bảo lão cút, kiểu như...... cho lão # cơ hội, nhưng lão không chịu đi
Fuck off!
Khi thật.
Fuck off!
Con mẹ chúng mày.
How about you take a sugar-frosted fuck off the end of my dick?
Sao cô không nếm thử thằng nhóc của tôi xem có mùi vị gì không?
So fuck off with your sofa units and Strinne green stripe patterns.
Vậy thì cứ kệ mẹ mấy cái sofa của anh với những mẫu sọc xanh lá Strinne.
My real mum and dad dumped me and fucked off back to Nigeria.
Mẹ ruột và bố em đã ruồng bỏ em và đã bỏ về Nigeria.
Fuck off!
Khốn kiếp thật.
Get the fuck off her!
Thả conra!
Fuck off.
Chết tiệt.
Why don't you get the fuck off my property?
Sao các anh không biến khỏi địa bàn của tôi đi?
I could've retired straight out of MIT... fucked off to some island, let the business run itself.
Tôi đã có thể nghỉ hưu sau khi tốt nghiệp MIT, biến ra đảo mà hưởng thụ, để công ty tự hoạt động.
Get the fuck off her!
Bỏ nó ra!
See, man, when a woman starts shooting at you, that's a clear sign to back the fuck off!
Khi một phụ nữ bắt đầu nổ súng, đó là dấu hiệu, mẹ nó cút đi!
Why don't you and I play a game of fuck off?
Tại sao mày và tao không chơi trò chọc phá đi nhỉ?
Fuck off.
Được ở bên gia đình và bạn bè.
Oh, fuck off, you big lamp.
Chó chết, đồ đèn bự.
Fuck off.
Biến đi.
So fuck off.
Vì thế cút đi.
All right, get the fuck off me!
Hả? Được rồi.
Fuck off.
Biến đi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuck off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.