full time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ full time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ full time trong Tiếng Anh.

Từ full time trong Tiếng Anh có các nghĩa là cả hai buổi, cả ngày, cả tháng, cả tuần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ full time

cả hai buổi

noun

cả ngày

adverb

I am a full-time mother with no help, Fiona.
Em phải trông con cả ngày mà không ai giúp cả, Fiona.

cả tháng

noun

cả tuần

noun

He would taunt me, reminding me of how much I could earn if I took a full-time job.”
Cha chê cười tôi và nói rằng tôi có thể kiếm được nhiều tiền biết bao nhiêu nếu làm việc cả tuần”.

Xem thêm ví dụ

Average years in full-time ministry: 13.8
Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,8 năm
All leave their homes and families to serve full-time for a season.
Tất cả họ đã bỏ lại nhà cửa và gia đình để đi phục vụ trọn thời gian trong một thời hạn.
I thank Jehovah every day for our life in full-time service.”
Mỗi ngày tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va về đời sống phụng sự trọn thời gian”.
9 Some couples have found after a careful examination that both do not have to work full-time.
9 Sau khi xem xét cẩn thận, một số cặp vợ chồng quyết định không cần đến hai người làm việc ngoài đời trọn thời gian.
When I told him, he urged me: “Yes, get right into the full-time ministry.
Sau khi nghe câu trả lời, anh khuyến khích: “Được đấy, hãy bắt tay ngay vào thánh chức trọn thời gian.
(b) How do pioneers feel about sharing in the ministry full-time?
b) Những người tiên phong cảm thấy thế nào về việc tham gia vào thánh chức trọn thời gian?
Zhou said the task took about three years, and was a full-time job.
Chu thực hiện nhiệm vụ này mất khoảng ba năm, và là một công việc toàn thời gian.
What would you recommend I do to prepare for a full-time mission?
Anh/chị đề nghị tôi nên làm điều gì để chuẩn bị cho công việc truyền giáo toàn thời gian?
Return to the Full-Time Ministry
Trở lại với thánh chức trọn thời gian
Despite the difficulties encountered, the ranks of such full-time ministers are swelling worldwide.
Bất chấp những khó khăn gặp phải, hàng ngũ người tham gia thánh chức trọn thời gian ngày càng tăng trên khắp thế giới.
She did not attend school full-time until she was twelve years old.
Bà không đi học toàn thời gian cho đến khi bà mười hai tuổi.
How have some in full-time service regained power?
Vài người trong công tác phụng sự trọn thời gian đã được thêm sức thế nào?
Rose was serving God full-time in the preaching work.
Rose phụng sự Đức Chúa Trời trong công việc rao giảng trọn thời gian.
“Everyone thought I was this happy and vivacious full-time minister.
“Tất cả mọi người đều nghĩ rằng tôi là người truyền giáo trọn thời gian hạnh phúc và hoạt bát.
So in October 1964, I began my career in the full-time ministry.
Vì vậy vào tháng 10 năm 1964, tôi bắt đầu làm thánh chức trọn thời gian.
Average years in full-time ministry: 13.5
Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,5 năm
In addition, support for missionaries and others in special full-time service is very important.
Ngoài ra, việc hỗ trợ các giáo sĩ và anh chị làm thánh chức đặc biệt trọn thời gian cũng rất quan trọng.
Four years ago I spoke in this setting about couples serving full-time missions.
Cách đây bốn năm, tôi đã nói chuyện tại đại hội này về những cặp vợ chồng đi phục vụ truyền giáo toàn thời gian.
World War II ended, the prison gates opened, and I resumed pioneering, the full-time ministry.
Thế Chiến II chấm dứt, các tù nhân được phóng thích. Tôi trở lại với thánh chức trọn thời gian, tức làm tiên phong.
Janny: Altogether we have spent over 120 years in the full-time service!
Chị Janny: Chúng tôi đã phụng sự trọn thời gian tổng cộng hơn 120 năm!
This would be a full-time school.
Có thể coi là trường số phức.
You too will learn to love the full-time preaching work more each day.
Làm thế, bạn cũng sẽ ngày càng yêu thích công việc rao giảng trọn thời gian.
He was a full-time pioneer minister, and they wanted to get married.
Anh ta là một người truyền giáo trọn thời gian và họ muốn kết hôn.
Also, women make up the greater number of over 1,000,000 full-time Kingdom proclaimers worldwide.
Trên khắp thế giới, có hơn 1.000.000 Nhân Chứng phụng sự trọn thời gian, phụ nữ chiếm đa số.
4 If you have a full-time job, a good schedule may enable you to auxiliary pioneer.
4 Nếu đi làm trọn thời gian, nhưng khéo sắp xếp, anh chị vẫn có thể làm tiên phong phụ trợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ full time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.