full name trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ full name trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ full name trong Tiếng Anh.
Từ full name trong Tiếng Anh có các nghĩa là tên, tên họ, họ, tên gọi, tiếng tăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ full name
tên
|
tên họ
|
họ
|
tên gọi
|
tiếng tăm
|
Xem thêm ví dụ
No, what's your full name? Không, tên đầy đủ ấy? |
Accordingly, we ask that when we refer to the Church we use its full name wherever possible.” Vì thế, chúng tôi yêu cầu rằng nếu có thể được khi nào nói đến Giáo Hội, chúng ta sử dụng danh xưng đầy đủ của Giáo Hội.” |
Unlike her later albums, OnlySee was marketed under her full name, "Sia Furler". Không giống với những album sau này, OnlySee được bày bán trên thị trường thương mại dưới cái tên đầy đủ của cô, "Sia Furler". |
15 In your introduction, state your full name. 15 Khi nhập đề hãy tự giới thiệu đầy đủ tên họ. |
George Lucas had originally conceived of Yoda's full name as being "Minch Yoda" before shortening it. George Lucas ban đầu đã định đặt tên đầy đủ của Yoda là "Minch Yoda" trước khi rút ngắn nó. |
Full Name Họ và Tên |
Please include your full name, ward and stake, and parent’s permission. Xin kèm theo tên họ đầy đủ, tiểu giáo khu và giáo khu, và sự cho phép của cha mẹ. |
State your full name for the record. Hãy nói tên thật của anh để ghi lại nào. |
Like most Icelanders, she has no family name; the second part of her full name is a patronymic. Bài chi tiết: Họ tên của người Iceland Tại Iceland, phần lớn người dân không có họ; phần tên gọi cuối cùng trong tên gọi đầy đủ của một người được đặt theo tên người cha của người đó. |
Say the full name. Tên đầy đủ ấy |
Don't know his full name. Không biết tên đầy đủ của ông ta |
I wrote his full name on it and his ability to include everyone and make people laugh. Tôi viết tên họ nó lên trên đó và khả năng của nó làm cho mọi người thấy cùng thuộc vào nhóm của nó và làm cho người ta cười. |
Your full name? Tên họ đầy đủ? |
Mr Magnussen, please state your full name for the record. Ông Magnussen, xin hãy đọc tên họ đầy đủ để ghi vào biên bản. |
Some confusion exists about Doppler's full name. Có một số mập mờ về tên đầy đủ của Doppler. |
My full name is champion. Tên đầy đủ của cháu là Champion. ( Nhà vô địch ) |
In the film, his full name is 'Oobedoob Scooby-Doobi Benubi, the silliest name in the galaxy.' Trong bộ phim tên đầy đủ của ông là Oobedoob Scooby-Doobi Benubi, "cái tên ngớ ngẫn nhất trong thiên hà". |
I'll need your full name. Tôi cần tên họ đầy đủ. |
Your full name? Họ và tên đầy đủ? |
Greek letters are usually represented by their full names, e.g., mu for μ, phi for φ. Các chữ cái Hy Lạp thường được gọi bằng tên đầy đủ, vd, mu cho kí tự μ, phi cho φ. |
If it's a home or a hotel visit, I try to get a full name and details. Nếu cuộc gọi từ nhà hay khách sạn, tôi cố lấy tên đầy đủ và thông tin chi tiết. |
So you got a full name on that Ledoux boy? Vậy ông có tên của anh chàng Ledoux đó chứ? |
Enter the full name, or use the two-letter code (ISO 3166-1). Nhập tên đầy đủ hoặc sử dụng mã hai kí tự (ISO 3166-1). |
FULL NAME HỌ VÀ TÊN |
Full name HỌ VÀ TÊN |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ full name trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới full name
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.