가 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 가 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhà, ca, giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 가

nhà

noun Prefix

전 평소와는 달리 응급처치실을 통해 주차장으로 는데
Tôi đi qua phòng cấp cứu trên đường về nhà.

ca

verb noun

몇 사람이 회복에 관한 찬송를 부르기 시작한 것입니다.
Một vài người bắt đầu hát một trong những bài thánh ca về Sự Phục Hồi.

giá

noun

그러면서 컴퓨터가 성공적으로 w 값의 근사치를 얻어는 것입니다.
Nó sẽ tiến dần về giá trị đúng của W.

Xem thêm ví dụ

마누는 배를 만들고, 물고기는 그 배를 히말라야 산맥의 한 산 위에 닿을 때까지 끌고 간다.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
그리고 그 순간들은 바로 지금이며, 그 순간들은 줄어들어고만 있고, 그 순간들은 언제나 나는 듯 지나가고 있습니다.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
당연한 사실이겠지만 우리들은 자만심에 차 그것들과 멀어져 습니다
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
한 저술는 묵상에 대해 말하면서 “정신을 비워야 명확히 볼 수 있다”고 기술합니다.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
전문들도 그런 생각에 동의합니다.
Các chuyên gia đồng ý với điều đó.
이웃 사람과의 대화—선한 사람은 모두 하늘에 갑니까?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
학생들이 몇 분 이 성구들을 공부하고 나면 그들에게 찾은 것을 말해 달라고 한다.
Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy.
“정직은 좀처럼 찾아보기 힘든 특성이지요”라고 그 여성 사업는 말했습니다.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay.
예후가 오고 있다는 소식을 들은 이세벨은 화장을 하고 머리를 손질한 뒤 위층 창에서 기다렸어요.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
28 이미 언급한 바와 같이, 제2차 세계 대전이 끝나 던 달들에, 여호와의 증인은 하나의 신권 조직을 이루어 하느님을 섬김으로써 하느님의 통치권을 드높이겠다는 결심을 재천명하였습니다.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
(ᄀ) 예수에 관한 무슨 상반된 견해가 있습니까? (ᄂ) 그리스도인이 아닌 한 역사는 예수를 역사상 어떤 위치에 둡니까?
b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử?
하지만 절대 가다피와 같은 혁명가 되지는 마라."
Nhưng đừng bao giờ biến thành một dạng người cách mạng kiểu Gaddafi."
우리 모두는 무슨 과녁에서 빗나갑니까?
Tất cả chúng ta trật mục tiêu nào?
상품을 만들기 위해서요 그렇게 해서 우리는 농경사회에서 산업사회로 옮겨습니다
Chúng ta đã chuyển từ kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp.
떠나간 마음이 어디로 갈까요?
Những con tim trốn chạy sẽ đi về đâu?
그들은 부채 모양으로 넓게 퍼져서 울퉁불퉁한 지형을 따라 미끄러지듯 몰래 기어 갑니다.
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
너희가 만든 형상들, 너희 별 신을 짊어지고 게 될 것이다.
Những hình tượng, ngôi sao của thần các ngươi, là thần mà các ngươi đã làm cho mình,
그들은 지상 전역에 있는 인간의 유전자형(型)을 비교함으로써 모든 인간에게는 공통 조상이 있다는, 즉 우리 각자를 포함하여 지금까지 살다 모든 사람의 DNA의 근원이 있다는 명확한 증거를 발견하였습니다.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
지금 LA 사우스 센트럴에서는 전문를 찾기 힘들기 때문에 베로니카씨는 "정말요?"라는 표정을 짓더군요.
Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?"
나사로의 영혼은 하늘에 을까요?
Có phải linh hồn của La-xa-rơ lên thiên đàng không?
21 그래서 게하시는 나아만을 뒤쫓아 다.
21 Vậy, Ghê-ha-xi đuổi theo Na-a-man.
21 나는 여러분이 만든 송아지+ 곧 여러분의 죄의 산물을 가져다가 불태웠습니다. 나는 그것을 부서뜨리고 먼지 같은 가루가 될 때까지 완전히 다음, 그 가루를 산에서 흘러 내려오는 시내에 뿌렸습니다.
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
1950년대에, 당시의 공산주의 동독에서 믿음 때문에 투옥된 여호와의 증인들은 장기간 독방에 감금될 위험을 무릅써 며, 성서의 일부분을 한 수감자에게서 다른 수감자에게 전달하여 밤에 읽을 수 있게 하였습니다.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
호텔 캠페인에서 CPC 입찰를 사용하면 고정 금액 또는 객실 요금의 특정 비율로 입찰합니다.
Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng.
또, 더블 클릭한 다음에 드래그해서 드래그해 면서 한 단어씩 강조할 수 있습니다.
Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.