개새끼 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 개새끼 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 개새끼 trong Tiếng Hàn.
Từ 개새끼 trong Tiếng Hàn có nghĩa là đồ chó đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 개새끼
đồ chó đẻnoun |
Xem thêm ví dụ
열두 개의 인물상이 둘씩 차례로 창문에 모습을 나타내면서 마치 아래쪽에 있는 사람들을 살펴보는 것 같습니다. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
자 여기에는 몇개의 가늘고 길쭉한 홈이 있는 연필이 있습니다. Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. |
하루에 두 번씩 알약 하나를 복용하는 것은 3개의 알약보다 좋지 않죠 -- 지금 통계적인 것은 기억이 나지 않네요. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
나비의 날개는 진화된 것입니까? Cánh bướm là do tiến hóa? |
병원에 들르면 의사가 일반 환자는 수용소 내에 있는 몇 개의 진료소에서 치료하며, 응급 환자와 상태가 심각한 환자는 병원에 의뢰하게 된다고 말해 줄지 모릅니다. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
우리 안에는 아픈 오랑우탄 새끼 한 마리가 있었습니다 Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. |
애널리틱스에는 기본적으로 추천 이벤트 3개가 표시됩니다. Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất. |
제노비아의 왕국의 수도인 팔미라는, 현재 일개 마을에 불과합니다. Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. |
오늘날 약 3000개의 언어가 이해에 장벽이 되고 있으며 수백 가지 거짓 종교가 인류를 혼잡케 하고 있습니다. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
기준이 되는 이 조각상이 세 개의 초상화를 레오나르도 다빈치와 연결시켜주는 것입니다. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
이러한 3개의 이사회와는 별개로, 6개의 다른 기구가 있으며 이러한 기구에서는 일반이사회에 무역, 개발, 환경, 지역무역협정, 가입 등의 문제를 보고하는 역할을 한다. Bên cạnh ba hội đồng này còn có sáu ủy ban và cơ quan độc lập khác chịu trách nhiệm báo cáo lên Đại hội đồng các vấn đề riêng rẽ như thương mại và phát triển, môi trường, các thỏa thuận thương mại khu vực, và các vấn đề quản lý khác. |
그 중 몇 개는 바리톤 배역이다. Do vậy số baryon của nó là 1. |
그분은 당신에게 주겠다고 당신의 조상에게 맹세하신 땅에서+ 많은 자녀로 축복하시고*+ 땅의 소출과 곡식과 새 포도주와 기름과+ 소 떼의 새끼들과 양 떼의 새끼들로 축복하실 것입니다. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
새끼 기린은 나라들 사이의 평화와 친선을 상징하는 선물로 통치자들과 왕들에게 바쳐지기도 하였습니다. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
「성서의 가르침」 책은 나온 지 2년이 채 안 되었지만, 이미 150개가 넘는 언어로 5000만 부 이상이 인쇄되었습니다. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
가장 뛰어난 우리 학생인, 래브라도 종의 개는 우리에게 놀이의 상태에 대해 많은 것을 가르쳐줬습니다. 그리고 나이가 지긋하시고 연륜이 있으신 교수님이 그곳의 책임을 맡고 계십니다. Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này. |
300개의 염기쌍들이 다 조금씩 다르다는 것을 알아야 합니다. 그리고 현대의 분자 의학에서 가장 큰 Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt |
별이 2개인 호텔에서는 합리적인 가격의 적당한 객실을 제공할 수 있습니다. 반면 별이 4개인 호텔은 인테리어가 고급스럽고 직원이 친절하며 24시간 룸서비스 및 목욕 가운이나 미니바와 같은 고급 편의 시설이 갖춰져 있을 수 있습니다. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
저는 최근 캘리포니아 미션 비에호 스테이크 대회를 감리하라는 임무를 받았는데, 그때 네 개 스테이크 청소년들이 모인 송년 무도회에서 있었던 이야기를 듣고 마음에 감동을 받았습니다. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
나머지 95개의 프레임을 고려해서 견해를 조정하는 것이 좀 더 합리적이지 않겠습니까? Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao? |
건슨 교수는 타히티에서 있었던 개종이 “포마레 2세의 의지가 표명된 것에 불과하였으며, 영국 선교사들의 (신앙이 아니라) 종교 관행에 근거한 것이었다”고 지적합니다. Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”. |
가지고 있는 질문들에 제가 대답을 몇 개 하려고 합니다. 어쩌면 저의 강의에 만족하지 못 하셨을 수도 있지만 기본적으로 여러분은 가셔서 이것을 꼭 읽어보셔야 합니다. Bạn có thể ko hài lòng với bổi nói chuyện này, nhưng cơ bản bạn nên tìm đọc vấn đề này. |
팜플렛은 그 중 219개 언어로 발행되어 왔다는 사실도 알게 되었습니다. được xuất bản trong 219 thứ tiếng. |
계정에 의심스러운 활동이 있다는 경고를 받은 경우 의심스러운 활동으로 지정된 IP 주소가 3개까지 더 표시될 수 있습니다. Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ. |
「전도 학교」 책 275면의 이 주제 아래 나오는 세 개 항과 276면 첫 항에 근거한 연설. Bài giảng dựa trên bốn đoạn nơi trang 275 trong sách Trường Thánh Chức. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 개새끼 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.