개신교 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 개신교 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 개신교 trong Tiếng Hàn.

Từ 개신교 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Tin Lành, tin lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 개신교

Tin Lành

noun

맥스 웨버는 특히 개신교들에들에게 이런 것들이 있다고 생각했습니다.
Max Weber nghĩ rằng đó chỉ dành cho người theo đạo Tin lành.

tin lành

noun

독일의 여러 공국들은 각각 개신교나 가톨릭 신앙 중 하나를 지지하였습니다.
Mỗi vùng ở Đức tự chọn theo đức tin của người Tin Lành hoặc người Công Giáo.

Xem thêm ví dụ

그리스도는 새로운 종교였지만, 활력이 넘쳤습니다.
Đạo tuy mới—nhưng rất năng động.
「종교 백과사전」(The Encyclopedia of Religion)에서는 불교, 그리스도, 이슬람의 창시자들이 기적에 대해 다양한 견해를 가지고 있었다고 설명하기는 하지만, 다음과 같이 언급합니다.
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
탈무드는 어떻게 유대에 그러한 영향을 미치게 되었습니까?
Làm thế nào sách đó đã ảnh hưởng Do Thái Giáo đến độ đó?
그들은 이 기초 위에 유대에 대한 새로운 제한 사항과 요구 조건을 세움으로, 성전이 없이도 거룩한 일상 생활을 하기 위한 지침을 마련하였습니다.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
분명한 것은 사도 바울이 “온 세상” 다시 말해 당시에 알려져 있던 세계의 아주 먼 곳에서도 그리스도의 소식이 “열매를 맺어 증가하고 있”다고 말할 수 있을 정도로 그 소식이 멀리 퍼져 나갔다는 사실입니다.—골로새 1:6.
Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6.
그리스도를 믿지 않는 사람과 대화할 때는 “경전에서 어떻게 알려 주는지 보시겠어요?” 라고 말할 수 있을 것입니다.
Khi rao giảng cho người không theo Ki-tô giáo, chúng ta có thể nói: “Xin chú ý đến điều mà Thánh Thư cho biết”.
그들은 또한 성서를 그리스도의 책으로 생각하는 경향이 있습니다.
Họ cũng thường xem Kinh Thánh là sách của đạo Đấng Christ.
이 “주” 중에는, 예수의 기름부음받은 제자가 될 기회가 전적으로 하느님을 두려워하는 유대인과 유대 개종자들에게만 주어졌습니다.
Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su.
분명히, 대다수의 동양인들은 그리스도를 신봉하지 않지만, 그들은 크리스마스를 축하하는 데는 이의가 없는 것 같습니다.
Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào.
그는 평생 그 목표를 이루기 위해 가톨릭회의 반대와 동배들의 무관심 속에서, 끊임없이 불거지는 것 같은 교열 문제와 싸우고 악화되는 건강에 직면하면서도 끈덕지게 노력하였습니다.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
마침내, 4세기 말엽에 테오도시우스 대제[기원 379-395년]는 그리스도를 공식 국교로 삼았으며 대중의 이교 숭배를 억압하였다.”
Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”.
20 진정한 그리스도는 예수 그리스도와 더불어 시작되었습니다.
20 Đạo thật của Đấng Christ đã bắt đầu với Chúa Giê-su.
가톨릭인들이 마리아에게 하는 기도에 그러한 말들이 포함되어 있기는 하지만, 성서 자체는 마리아에게 기도해야 할 어떤 이유도 알려 주지 않습니다.
Dù những lời này có trong bài cầu nguyện mà người Công giáo dâng cho bà Ma-ri, chính Kinh Thánh không đưa ra lý do nào để cầu nguyện với bà.
세계적으로 신도 수가 10억 명이 넘는 이슬람에서는 예수가 “아브라함, 노아, 모세보다 더 위대한 예언자”라고 가르칩니다.
Hồi giáo, với hơn một tỉ tín đồ trên thế giới, dạy rằng Chúa Giê-su là “nhà tiên tri lớn hơn Áp-ra-ham, Nô-ê và Môi-se”.
사람들은 또한 행동으로 나타나는 그리스도를 보아 왔습니다.
Họ cũng thấy đạo thật của đấng Christ qua hành động.
이슬람교도로서 제가 제일 먼저 하려던 일은 메카로 가서 이슬람의 성지인 카바 신전을 방문하는 것이었습니다.
Điều đầu tiên mà tôi, là một người Hồi giáo, muốn làm đó là đi đến Mecca và thăm Kaaba, một trong những ngôi đền linh thiêng nhất của Hồi giáo.
8 후기 유대의 신비주의 문헌인 카발라에서는 심지어 환생을 가르치기까지 합니다.
8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa.
그러한 번역판 중 하나를 발행한 사람은 아퀼라라는 기원 2세기의 유대 개종자였습니다.
Kết quả là có nhiều bản dịch khác bằng tiếng Hy Lạp ra đời, trong số đó là bản dịch của ông A-qui-la, một người Do Thái cải đạo, vào thế kỷ thứ hai công nguyên.
테르툴리아누스의 가장 유명한 저술물은 「호교론」(Apology)으로, 소위 그리스도를 옹호한 가장 강력한 저술물들 중 하나로 여겨지고 있습니다.
Tác phẩm nổi tiếng nhất của Tertullian là Apology (Sách biện giải tôn giáo), được xem như một trong những cuốn sách bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa một cách mạnh mẽ nhất.
그러므로 참 그리스도의 열쇠는 사랑이다.
Vậy thì tình yêu thương là chìa khóa đưa đến đạo thật đấng Christ.
제가 태어났을 때 부모님은 뒷마당에 목련나무를 심었습니다. 우리 조상들이 대대로 다녔던 개신교 교회에서 제가 결혼할 때 목련이 피어 있기를 바랐기 때문이었습니다.
Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi.
「아일랜드 타임스」지가 “고위급 마녀이자, 아일랜드에서 가장 중요한 마녀 집회의 지도자들 중 하나”라고 묘사한 한 젊은 여자는 이러한 식으로 추리합니다. “마귀의 존재를 믿는다는 것은 그리스도를 받아들이는 것을 시사한다.
Một thiếu phụ, được tờ The Irish Times miêu tả như “phù thủy cao cấp và lãnh tụ của một trong những nhóm phù thủy quan trọng nhất ở Ireland”, lý luận như sau: “Niềm tin nơi Ma-quỉ ngụ ý chấp nhận đạo Ky-tô...
「신 캑스턴 백과 사전」(The New Caxton Encyclopedia)은 “교회는 기회를 포착하여 이러한 축일들을 그리스도화하였다”고 말한다.
“Tân Bách khoa Tự điển của Caxton” (The New Caxton Encyclopedia) nói là “Giáo hội nắm lấy cơ hội để biến những ngày lễ đó thành những ngày lễ đạo đấng Christ.
그리스도 이전 시대에, 긴 계열의 증인들은 여호와께서 유일한 참 하느님이심을 담대하게 증언하였습니다.
VÀO trước thời đạo đấng Christ, hàng bao nhiêu người can đảm làm chứng rằng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời có một và thật (Hê-bơ-rơ 11:4 đến 12:1).
그들은 다른 일부 이슬람 국가에서 찾아볼 수 있는 동일한 반식민주의적 사조를 공유하지 않았습니다.
Họ không chia sẻ chung cường điệu chống lại thuộc địa mà bạn thấy ở những nước khác cùng miền.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 개신교 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.