가을 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 가을 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가을 trong Tiếng Hàn.

Từ 가을 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mùa thu, thu, 秋, 務秋. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 가을

mùa thu

noun (가을은 온대 지방의 네 계절 중 하나이다.)

제가 작년 초가을에 프랑스로 휴가 갔을 때 일어난 일입니다.
Đó là khi tôi đang đi nghỉ mùa thu năm ngoái ở Pháp.

thu

noun

이번에는 지난 가을에 아르메니아에서 만난 열 살짜리 소년의 모범에 대해 들려드리겠습니다.
Mùa thu vừa qua tôi quan sát tấm gương của một đứa bé trai 10 tuổi ở Armenia.

noun

務秋

noun

Xem thêm ví dụ

수업은 가을학기부터 봄학기까지 2학기에 걸쳐 진행됩니다, 학생들은 우리의 4,500 제곱 피트 규모의 스튜디오 겸 작업장에서 매일 3시간을 보내게 됩니다.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
그 결과, 여호와의 종들은 아닥사스다 통치 제 20년에 시작된 예언의 때의 기간이 기원전 455년부터 계산되어야 한다는 점과 따라서 다니엘 9:24-27은 예수께서 메시야로 기름부음받으시는 때가 기원 29년 가을임을 확실하게 지적해 준다는 점을 오랫동안 인정해 왔읍니다.
Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si.
형제 자매 여러분, 이곳 로키 산맥에 가을이 다가와 푸른 잎들이 빨강, 주황, 노랑 등 화려한 색들로 울긋불긋 물들었습니다.
Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi.
데려가는지는 생각 않고 우리는 가을엔 짐승들을 산 아래로 데려와요
Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua.
뒤러는 베네치아에서 상당한 인정을 받았고, 베네치아 시 위원회가 만약 그가 영구히 베네치아에 거주한다면 200두카트의 연금을 지급하겠다는 제의를 했지만, 그는 1506년 늦가을 고향 도시로 되돌아오는 여행길에 올랐다.
Mặc dù các tác phẩm được đánh giá cao và Hội đồng thành phố Venezia đã mời ông ở lại thành phố lâu dài với tiền lương hằng năm là 200 đồng Duca, Dürer quyết định trở về lại thành phố quê hương trong mùa thu năm 1506.
그는 게으른 - 서성 거려 구름 bestrides 때 그의 시선으로 인간의 가을
Trong số những con người rơi trở lại cái nhìn về anh ta Khi ông bestrides những đám mây lười biếng- nhịp
생명 지친 즐긴다 쇼핑몰 죽은 가을 모든 정맥을 통해 자체 해산됨에 따라,
Như sẽ giải tán chính nó thông qua tất cả các tĩnh mạch Đó là cuộc sống mệt mỏi taker trung tâm mua sắm mùa thu đã chết;
1834년 가을에 있었던 일입니다.
Đó là vào mùa thu năm 1834.
그리고 1771년의 가을 무렵, 제임스 서머셋은 찰스 스튜어트와 대면하게 되었습니다.
Vào mùa thu năm 1771, James Somerset chạm trán với Charles Sterwart.
그 일에 대해서 돌이켜 생각해 보다가 가을처럼 씁쓸한 미소와 함께 어쨌든 미래는 다가올 것이라는 생각이 들었던 적은요?
Bạn có bao giờ nhìn lại một sự kiện với nụ cười buồn lãng mạn cuối thu kèm theo nhận thức rằng đời vẫn cứ trôi bất kể thế nào đi nữa?
결국 그것은이 과정에서 가을을 부상을당하는 그의 머리를 방지하기 위해 기적을 것입니다.
Và ở tất cả các chi phí, ông không phải mất ý thức ngay bây giờ.
그리스도인들은 하느님께서 고대 이스라엘 사람들에게 하신 다음과 같은 약속을 통해 위로를 얻을 수 있습니다. “내가 반드시 그 지정된 때에 여러분의 땅에 비를, 가을비와 봄비를 내려 줄 것[입니다].”
Tín đồ Đấng Christ có thể tìm an ủi nơi lời hứa của Đức Chúa Trời cho dân Y-sơ-ra-ên xưa: “Ta sẽ cho mưa mùa thu và mưa mùa xuân xuống thuận thì tại trong xứ các ngươi”.
한편, 제2차 세계 대전 중에 헝가리는 독일과 함께 소련에 대항하였으며, 아담은 1942년 가을에 군 복무를 위해 징집되었습니다.
Thế Chiến II còn đang diễn ra, Hung-ga-ri nhập cuộc theo phe Đức chống lại Liên Bang Xô Viết, và mùa thu năm 1942, Ádám bị trưng binh.
가을 동안 모든 자연은 겨울에 닥칠 한랭하고 혹독한 시련을 견디기 위한 준비에 들어갑니다.
Trong mùa thu, tất cả thiên nhiên đều ở trong một trạng thái chuyển tiếp chuẩn bị cho vẻ đẹp lạnh lùng khắc nghiệt của mùa đông.
그 모형과 일치하게, 예수께서 1914년 가을에 왕으로 즉위하신 지 3년 반 후에 “참되신 주”이신 여호와와 함께 영적 성전에 오실 것으로 기대하는 것이 이치적으로 보입니다.
Phù hợp với khuôn mẫu này, bởi vì ngài đã được lên ngôi làm Vua vào mùa thu năm 1914, hợp lý là ngài sẽ tháp tùng “Chúa” Giê-hô-va vào trong đền thờ thiêng liêng ba năm rưỡi sau đó.
그래서 그들은 먼 길을 가을했다.
Vì vậy, họ đã phải giảm một chặng đường dài.
예를 들어 가을에는 여름 구매자를 대상으로 하는 목록을 비활성화할 경우 연결된 모든 광고그룹 및 캠페인에서 여름 구매자 대상 목록을 삭제해야 합니다.
Ví dụ: nếu hủy kích hoạt một danh sách nhắm vào người mua hàng mùa hè trong mùa thu, bạn vẫn cần xóa danh sách đó khỏi mọi nhóm quảng cáo và chiến dịch mà danh sách được liên kết với.
특히 이 새들이 이동하는 봄철과 가을철에는 그 수가 많습니다.
Đặc biệt có nhiều chim đại bàng vào mùa xuân và mùa thu khi chúng di trú.
아랍의 봄은 가을을 향하고 있습니다. 그리고 이젠 겨울을 향하고 있습니다.
Mùa xuân Ả Rập đã kéo dài tới mùa thu và giờ đang chuyển qua mùa đông.
1517년 가을에는 재정적으로, 교리적으로, 종교적으로 면죄부를 오용하는 것에 대해 교회를 고발하는 그 유명한 95개 조항을 작성하였습니다.
Mùa thu năm 1517, ông viết 95 luận điểm nổi tiếng lên án giáo hội lạm quyền về mặt tài chính, giáo lý và tôn giáo.
‘조셉 카터’는 그의 저서 「위기의 해, 변천의 해 1918년」(영문)에서 “그해(1918년) 가을에 공포 분위기가 더욱 돋구어졌다.
Joseph Carter, tác giả của sách 1918 Year of Crisis, Year of Change nói: “Trong mùa thu đó [năm 1918], sự sợ hãi chồng lên sự sợ hãi, vì ba trong số bốn người người cưỡi ngựa của sách Khải-huyền—chiến tranh, đói kém, dịch lệ—đã thật sự xuất hiện”.
제가 작년 초가을에 프랑스로 휴가 갔을 때 일어난 일입니다.
Đó là khi tôi đang đi nghỉ mùa thu năm ngoái ở Pháp.
그들은 단순히 본능에 따라 일을 진행하는 것뿐이다. 그렇다는 증거로 갓낳았을 때에 어미로부터 떼어 상자에 가두어 기른 동물도 가을이 되면 식품을 ‘모으기’ 시작한다.
Chúng chỉ việc làm theo bản năng, bằng cớ là ngay đến những con thú bị phân rẽ khỏi cha mẹ chúng và bị nhốt trong lồng từ lúc rất nhỏ bắt đầu ‘dự trữ’ thức ăn vào mùa thu.
가을이 끝날 때가 절대! ́내가 의해 타락한 얼마나 많은 마일 궁금
Mùa thu không bao giờ kết thúc!
기원 32년 가을, 예수께서 침례받으신 지 거의 3년이 지난 때였습니다.
Đó là vào mùa thu năm 32 công nguyên, gần ba năm sau khi Giê-su làm báp têm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가을 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.