가게 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 가게 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가게 trong Tiếng Hàn.

Từ 가게 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cửa hàng, tiệm, hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 가게

cửa hàng

noun

매주, 저는 모퉁이 상점에 서 아이스캔디를 잔뜩 산 후에
Mỗi tuần, tôi tới cửa hàng ở góc phố và mua tất cả nước uống có ga.

tiệm

noun

ICON 보석게 연결해줘요 West Chester에 있는 거요
Nối máy cho tôi đến tiệm trang sức, nó nằm ở phía tây Chester.

hiệu

noun

새 계약은 언제 발효되었으며, 왜 그때에 서야 발효되었습니까?
Khi nào giao ước mới bắt đầu có hiệu lực, và tại sao phải chờ đến lúc ấy?

Xem thêm ví dụ

64킬로미터 떨어진 아피아 항으로 는 것 외에는 방도가 없었습니다.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia.
그래서 전 " 장례식 복장으로 차려 입으세요. 서 할 일이 있어요" 라고 했죠
Và tôi bảo họ là, " Hãy mặc đồ dể đi dự đám tang.
그분은 그 로고스를 “으뜸 는 일꾼”으로 삼으셨으며, 그 때부터 이 사랑하는 아들을 통해 모든 것이 존재하게 하셨습니다.
Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17).
다메섹으로 는 길에 앉아 너무 오래 기다리기만 하여서 그런 기회를 놓치는 일이 일어나지 않기를 바랍니다.
Đừng bỏ lỡ những cơ hội đó bằng cách chờ đợi quá lâu trên con đường dẫn đến thành Đa Mách.
패킷이 파키스탄으로 서 돌아오지 않았습니다.
Hãy nghĩ về điều đó.
그러다가 우연찮게 보아스라는 사람의 밭에 게 되는데, 그 사람은 부유한 지주이며 나오미의 죽은 남편 엘리멜렉의 친척입니다.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
저는 그녀에게 제가 슬플 때면, 할머니가 가라테 동작(라데찹)을 날려주신다고 했어요.
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
이건 1998년에 주유소에서 차에 기름을 넣고 2011년까지 는거죠, 그러면 목성까지 두번 왕복할 수 있습니다.
Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần.
3 바로 그 밤에 하느님의 말씀이 나단에게 임했다. 4 “서 내 종 다윗에게 말하여라. ‘여호와가 이렇게 말한다. “내가 살 집을 지을 자는 네가 아니다.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
우리가 죽으면 어디로 는가?
Chúng ta sẽ đi đâu sau khi chết?
그래서 10살 때, 난생 처음 학교에 게 되었습니다.
Và nhờ thế lúc 10 tuổi, tôi được đến trường lần đầu tiên.
실제로, 런던의 일간지인 「인디펜던트」에 실린 한 연구에서는 사람들이 때때로 1킬로미터도 안 되는 거리를 는 경우에도 자동차를 이용한다고 알려 줍니다.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
(웃음) 극장에 는 도중에 뭘 하나 잃어버렸어요.
(Tiếng cười) Dọc đường, bạn đánh rơi cái gì đó.
양장점을 나서면서 우리는 아주 쾌활한 청년을 만났는데, 그는 일을 마치고 자전거를 타고 집으로 던 중이었습니다.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
난 쇼핑 야되요, 한 시간 안에 돌아올게요.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.
하늘의 본향으로 는 이 영광스러운 순례의 길에 우리 함께합시다.
Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên.
시작과 끝을 다 아시는 우리 구주 예수 그리스도께서는 자신이 게 될 길, 즉 겟세마네와 골고다로 이어지는 그 여정을 잘 알고 계셨으며, “손에 쟁기를 잡고 뒤를 돌아보는 자는 하나님의 나라에 합당하지 아니하니라”(누가복음 9:62)라고 말씀하셨습니다.
Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62).
신들은 당신에게 다시 태어날 기회를 주었어요, 구원되기 위해서, 발할라에 기 위해서.
Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla.
이렇게 해서 선교인이 되려는 목표에 한 발짝 더 가까이 게 되었습니다.
Đây là một bước tiến lớn giúp tôi đến gần hơn mục tiêu trở thành giáo sĩ.
이 점은 다른 나라에 서 사람들이 참 그리스도교를 실천하도록 돕게 될 선교인들에게는 더더욱 참될 것입니다.
Điều này đặc biệt đúng đối với các giáo sĩ đi đến các xứ khác để giúp người ta thực hành đạo thật Đấng Christ.
그 사람들이 성전으로 고 있는데 나병이 나았어요.
Trên đường đi thì họ được lành.
18 하느님께 가까이 십시오—‘그는 여호와의 얼굴을 부드럽게 하였다’
18 Hãy đến gần Đức Chúa Trời — ‘Ông đã làm cho nét mặt Đức Giê-hô-va dịu lại’
자녀가 학교에 기 전에, 격려적인 말을 해 주거나 일용할 성구를 검토하거나 함께 기도하십시오.
Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện.
좁고 구불구불한 산길을 다 보면, 시시각각 다른 모습으로 눈앞에 펼쳐지는 육지와 바다의 멋진 장관을 즐길 수 있습니다.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
야시대 6가야 중 소가야(현 고성)에 속함.
Anh là út, ở trên là 6 chị gái.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가게 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.