각오 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 각오 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 각오 trong Tiếng Hàn.

Từ 각오 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự sẵn sàng, sự quyết định, thiện ý, quyết nghị, sự phán quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 각오

sự sẵn sàng

(preparedness)

sự quyết định

(determination)

thiện ý

(readiness)

quyết nghị

(determination)

sự phán quyết

(determination)

Xem thêm ví dụ

좋은 소식 변호할 각오했도다.
được Cha sửa soạn cho một lòng đi rao báo tin mừng.
(요한 15:18-20; 베드로 첫째 4:4) 그렇지만 우리는 기꺼이 우리 자신의 고통의 기둥을 멥니다. 그렇습니다. 우리는 우리의 본이 되시는 분을 따르기를 결코 포기하지 않을 것입니다. 오히려 고난을 당하거나 심지어 죽음까지도 무릅쓸 각오가 되어 있습니다.—디모데 둘째 3:12.
Bất chấp những khó khăn ấy, chúng ta vẫn tình nguyện vác cây khổ hình. Chúng ta thà chịu khổ, thậm chí chết, còn hơn từ bỏ việc noi theo Đấng Gương Mẫu.—2 Ti-mô-thê 3:12.
예수의 경고에 순종하려면, 그들은 “자기의 모든 소유에 작별을 고”할 각오가 되어 있어야 하였습니다.
Họ phải sẵn lòng “bỏ mọi sự mình có” để vâng theo lời cảnh báo của Chúa Giê-su.
2세기 저술가 테르툴리아누스는 자신의 저서 「호교론」(Apology)에서 사람들이 그리스도인들에 대해 하는 말을 인용하였는데, 세상 사람들은 ‘보라, 그들이 얼마나 서로 사랑하는가를 그리고 그들이 얼마나 서로를 위해 기꺼이 죽을 각오가 되어 있는가를’이라고 말하였다고 합니다.
Trong tác phẩm nổi tiếng “Biện giải tôn giáo” (Apology), tác giả Tertullian sống vào thế kỷ thứ hai trích dẫn lời của những người khác nói về tín đồ Đấng Christ: ‘Kìa, xem họ yêu thương nhau biết bao, thậm chí họ còn sẵn sàng chết cho nhau’.
아니면, 독한 각오 없이 적당한 마음으로 가서 한동안 말라리아로 인한 부담을 줄이는 정도로 만족하다가 다시 사망률이 올라오는 걸 보는 것이 둘째입니다. 같은 대책이 영원히 먹혀들진 않으니까요.
Hoặc, nếu bạn chỉ làm một cách miễn cưỡng, sau 1 khoảng thời gian bạn vẫn sẽ giảm được gánh nặng bệnh tật, nhưng sau đó các biện pháp bạn dùng sẽ dần trở nên không hiệu quả, và tỉ lệ tử vong sẽ lại tăng vọt.
(마태 20:28; 누가 2:25-32; 요한 17:25, 26; 18:37) 맹렬한 박해에 직면한 상황에서, 사람들이 만일 그분의 신분을 확신하지 못했다면 예수의 제자가 되겠다는 각오를 할 수가 없었을 것입니다.
(Ma-thi-ơ 20:28; Lu-ca 2:25-32; Giăng 17:25, 26; 18:37) Đứng trước sự bắt bớ gay gắt, người ta khó lòng trở thành môn đồ Chúa Giê-su nếu không chắc chắn ngài là ai.
그는 하나님께서 무슨 말씀을 하시든 행하겠다고 각오했습니다.
Ông đã cam kết sẽ hành động theo bất cứ điều gì mà Thượng Đế truyền đạt cho ông.
할머니를 상대하려면, 네 엉덩이가 떨어질 각오를 해야지.
Mi dám hỗn với bà, bà sẽ đập mi gãy xương.
지닌의 용기와 신앙에 대한 각오가 저희 두 사람의 인생에 큰 변화를 일으켰습니다.
Lòng can đảm và sự cam kết của Jeanene với đức tin của cô ấy đã là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong cuộc sống chung của chúng tôi.
* 그분은 죽임을 당할 각오가 되어 있으며 일말의 망설임도 없으십니다.
Ngài đã sẵn sàng để đối mặt với cái chết.
나는 주 예수의 이름을 위해 예루살렘에서 묶이는 것뿐만 아니라 죽을 각오도 되어 있습니다.”
* Tôi chẳng những sẵn sàng chịu trói mà còn chịu chết tại Giê-ru-sa-lem vì danh Chúa Giê-su”.
1948년 9월에 프라하에서 대회가 열렸고, 우리는 집회의 자유를 누린 지 겨우 3년 만에 우리의 공개 집회에 또다시 금지령이 내려질 것을 예상하면서 굳은 각오를 다졌습니다.
Một đại hội tổ chức tại Prague vào tháng 9 năm 1948, chúng tôi xúc động mạnh khi tiên liệu là sẽ có một sự cấm đoán khác đối với việc nhóm họp, chỉ ba năm sau khi được tự do hội họp.
음, 이건 제가 망신당할 각오를 하고 말씀드리는 거에요. 왜냐하면 저는 페미니즘의 한 부분은 미적인 것, 아름다움을 인정하는 것이라고 생각하거든요. 그런 즐거움도 정말 중요해요.
Tôi nói với bạn điều này -- với nguy cơ tự bôi xấu mình, vì tôi nghĩ rằng một phần trong công cuộc bảo vệ nữ quyền là việc chấp nhận rằng tính thẩm mỹ đó, vẻ đẹp đó, niềm vui đó thật sự quan trọng.
다른 한 사람은 부와 명성을 마다하고, 다른 사람들의 생명을 구하기 위해 자기 생명을 희생할 각오가 되어 있는 가르치는 사람이었다.
Người kia là một thầy dạy đã bác bỏ sự giàu sang và uy thế và chuẩn bị hy sinh sự sống mình để cứu mạng sống người khác.
나는 행복하였으며, 다시 걷겠노라고 단단히 각오를 하였습니다.
Tôi vui mừng và nhất định tập đi trở lại.
바울은 자신의 그리스도인 봉사의 직무를 수행하기 위해서 필요하다면 “온전히 소비”될, 다시 말해 “지쳐서 기진맥진”할 각오가 되어 있었습니다.
Phao-lô sẵn sàng “phí trọn cả mình” hay là “chịu kiệt sức và hao mòn”, nếu cần, để làm tròn thánh chức của tín đồ Đấng Christ.
그렇다면, 매우 도전이 되는—그렇지만 크나큰 보람이 있는—일에 진지한 노력을 기울일 각오를 하도록 하십시오.
Nếu có, hãy sẵn sàng bắt đầu cố gắng vượt qua thách thức gay go nhất này—nhưng phần thưởng sẽ rất lớn.
그러니 여러분이 집단 폭행을 하고 싶으면 무슨 일을 각오해야 할지 알아 두십시오.”
Vậy nếu các người muốn tụ tập gây rối loạn, thì các người biết điều gì sẽ xảy ra”.
+ 33 그러자 그는 “주여, 저는 감옥이든 죽음이든 주와 함께할 각오가 되어 있습니다” 하고 말했다.
+ 33 Phi-e-rơ bèn nói với ngài: “Thưa Chúa, dù phải vào tù hay chịu chết với ngài, tôi cũng sẵn sàng”.
이렇게 하는 것은 위험한 일이었는데, 무장한 유고슬라비아 국경 순찰대가 아무도 국경을 넘지 못하게 하려고 굳은 각오로 국경을 지키고 있었기 때문입니다.
Việc này rất nguy hiểm, vì đội tuần tra biên giới Nam Tư có trang bị vũ khí sẵn sàng ngăn chặn bất cứ ai muốn vượt biên giới.
기원 2세기와 3세기의 필자 테르툴리아누스는 그리스도인들에 관해 세상 사람들의 말을 인용하면서 이렇게 기록하였습니다. “‘보라, 그들이 얼마나 서로 사랑하는가를 ··· 그리고 그들이 서로를 위해 기꺼이 죽을 각오가 되어 있는가를’이라고 사람들은 말한다.”(「
Nhà văn Tertullian sống vào thế kỷ thứ hai và thứ ba CN đã trích lại những lời của người thế gian nói về tín đồ đấng Christ. Ông viết: “Chúng nói: ‘Hãy xem, họ yêu thương nhau biết chừng nào... và ngay cả sẵn sàng chết cho nhau’ ” (Apology, chương XXXIX, 7).
성서는 신도들끼리 서로 죽일 것을 촉구하는 것이 아니라, 서로를 위해 기꺼이 죽을 각오가 되어 있어야 한다는 지침을 줍니다.
Thay vì hô hào các tín hữu giết lẫn nhau, Kinh Thánh bảo họ phải sẵn sàng chết cho nhau.
그리스도께서 죽으신 지 100여 년이 지난 후, 테르툴리아누스는 관찰자들이 그리스도인들에 대해 한 이러한 말을 인용하였습니다. ‘보라, 그들이 얼마나 서로 사랑하는가를 그리고 그들이 얼마나 서로를 위해 기꺼이 죽을 각오가 되어 있는가를.’
Hơn một trăm năm sau khi Đấng Christ chết, Tertullian trích lời những người ngoài nói về môn đồ Chúa Giê-su: ‘Kìa, xem họ yêu thương nhau biết bao, và họ sẵn sàng chết cho nhau như thế nào’.
게다가 뇌물을 요구하거나 부당한 이득을 얻기 위해 뇌물을 주는 사람들이 처벌을 받지 않는 상황에서, 대세를 거스를 각오가 되어 있는 사람은 극소수일 것입니다.
Và khi những kẻ đòi hối lộ hoặc trả tiền hối lộ để chiếm lợi thế một cách bất công không bị trừng phạt thì ít ai muốn chống nạn tham nhũng.
그리고 새롭게 출발하되 앞으로는 더 열심히 노력하겠다는 각오를 다졌습니다.
Họ đã cam kết để bắt đầu lại và từ đây trở đi sẽ cố gắng nhiều hơn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 각오 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.