가격 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 가격 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가격 trong Tiếng Hàn.

Từ 가격 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giá cả, giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 가격

giá cả

noun

현재 운동화 수집가들은 밖에서 캠핑 대신 가격을 확인합니다.
Giờ đây thợ săn sneaker xem giá cả trong khi cắm trại chờ ra mắt sản phẩm.

giá

noun

살고 계신 주택의 가격을 알고 계시면 혹시 알려주실 수 있을까요?
Bạn có biết nhà mình trị giá bao nhiêu không? Bạn có ngại nói ra không?

Xem thêm ví dụ

절대적인 가격 대신, CPM은 광고의 1000 뷰 당 가격을 표현해준다.
CPM (Cost per Impression), tính tiền dựa trên mỗi 1000 lượt views.
원유가격은 저희가 본 다른 여러 곡선처럼 감소곡선을 그립니다.
Vì vậy giá dầu, giống như những đường cong mà chúng ta vừa thấy, đi cùng với đường cong giảm.
일관된 경험을 위해 제품 데이터의 통화를 사용하는 국가의 가격 및 세금 요구사항을 따라야 합니다.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
이 경우 온라인 상점에서 리마케팅 태그에 포함해야 하는 맞춤 매개변수는 value(제품의 가격)와 pagetype(구매 페이지)입니다.
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
별이 2개인 호텔에서는 합리적인 가격의 적당한 객실을 제공할 수 있습니다. 반면 별이 4개인 호텔은 인테리어가 고급스럽고 직원이 친절하며 24시간 룸서비스 및 목욕 가운이나 미니바와 같은 고급 편의 시설이 갖춰져 있을 수 있습니다.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
단일 가격 입찰로의 전환은 몇 주에 걸쳐 점진적으로 적용됩니다.
Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần.
사전 요구사항: 버전을 출시하기 전에 앱의 스토어 등록정보, 콘텐츠 등급, 가격 및 배포 섹션을 끝까지 작성했는지 확인하세요.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
세그먼트 가격 변경 승인 절차는 글로벌 라이선스가 있는지 아니면 직접 라이선스가 있는지에 따라 다릅니다.
Quá trình phê duyệt thay đổi về giá của phân đoạn phụ thuộc vào việc bạn có giấy phép toàn cầu hoặc giấy phép trực tiếp cho phân đoạn đó hay không.
가격 하한선 설정 시 최적화 경쟁의 목표는 낮은 유효노출률에서 Ad Manager 및 Ad Exchange 전반에 걸쳐 전체 수익을 높이는 것입니다.
Mục tiêu của cạnh tranh được tối ưu hóa trong việc đặt giá sàn là tăng tổng doanh thu của bạn trên Ad Manager và Ad Exchange với tỷ lệ lấp đầy thấp.
제품 방문 페이지에 구조화된 데이터 마크업에 유효하지 않은 가격이나 재고 정보가 포함되어 있으면 Google은 상품을 자동으로 업데이트하지 않을 수도 있습니다.
Nếu trang đích của sản phẩm có thông tin không hợp lệ về giá và tình trạng còn hàng trong vết đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì chúng tôi không thể tự động cập nhật mặt hàng.
신규 할인 가격 기간이 끝나면 사용자에게 구독 정가가 청구됩니다.
Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ.
다음으로는 합리적 가격에 대해 고민했습니다.
Sau đó chúng tôi đã xem xét câu hỏi về mức giá hợp lý.
광고 항목이 다른 광고 항목과 경쟁하는 가격을 결정합니다.
Xác định mức giá mà tại đó mục hàng cạnh tranh với các mục hàng khác.
글로벌 라이선스가 있는 세그먼트: 글로벌 라이선스가 있는 승인된 세그먼트의 가격을 타사에서 변경하는 경우 30일 후에 새로운 가격이 적용됩니다.
Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực.
설명: Google Ads는 상품 가격을 동일한 입찰에 참여 중인 다른 광고주의 상품 가격과 비교한 결과를 기반으로 입찰가를 최적화할 수 있습니다.
Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa vào việc giá sản phẩm của bạn so với các nhà quảng cáo khác tham gia vào các phiên đấu giá tương tự như bạn là như thế nào.
적당한 가격에 시중에 나와 있다면 성능 좋은 필터를 사용하십시오.
Nếu có thể và điều kiện cho phép, hãy dùng các bộ lọc nước chất lượng cao.
자동 상품 업데이트를 통해 가격 및 재고 수량이 일치하지 않는 정보로 인한 일시적인 비승인을 방지합니다.
Mục đích là để hàng không tạm thời bị từ chối do giá cả và thông tin về tình trạng còn hàng không khớp với cập nhật mục tự động.
가격 책정표를 검토하여 양방향 쿼리와 일괄 쿼리의 차이를 알아볼 수 있습니다.
Bạn có thể xem lại bảng giá và tìm hiểu về sự khác nhau giữa hoạt động truy vấn hàng loạt và truy vấn có sự tương tác.
대신 가격 광고 확장을 사용한 Google Ads 텍스트 광고를 통해 서비스 요금제를 잠재고객에게 제시해 보세요.
Thay vào đó, bạn hãy sử dụng quảng cáo văn bản của Google Ads có tiện ích giá để tiếp thị các gói dịch vụ với khách hàng tiềm năng.
항공편을 선택한 후 가격이 표시된 정보와 일치하지 않는다면 Google 항공편 검색에서 검색할 때 화면 왼쪽 하단에 있는 의견 버튼 을 사용하세요.
Nếu bạn nhận thấy có chênh lệch về giá sau khi chọn chuyến bay, hãy sử dụng nút phản hồi ở góc dưới bên trái của màn hình khi tìm kiếm trên Google Chuyến bay.
참고: 가격을 입력한 국가라도 유료 앱 또는 인앱 상품을 배포하지 않으면 사용자가 앱 또는 상품에 액세스할 수 없습니다.
Lưu ý: Nếu bạn không phân phối một ứng dụng phải trả phí hoặc mục trong ứng dụng cho quốc gia mà bạn nhập giá, người dùng sẽ không có quyền truy cập vào ứng dụng đó.
스토어에서 다양한 고품질 여성 신발을 저렴한 가격에 쇼핑할 수 있습니다.
Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích.
단일 가격 입찰로의 전환 일정에서 전환에 대해 자세히 알아보세요.
Hãy tìm hiểu thêm về quá trình chuyển đổi trong Lịch chuyển đổi sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên.
새로운 가격을 여러 개 추가하고 싶으면 다른 가격 추가를 클릭합니다.
Nếu bạn muốn thêm nhiều giá mới, nhấp vào Thêm một giá khác.
이는 각 제품에 대한 클릭수 가중치 적용 평균 가격으로, 이를 통해 다른 광고주가 특정 제품에 대한 클릭을 유도하는 가격을 파악할 수 있습니다.
Bạn sẽ thấy một mức giá trung bình tính theo trọng số của lần nhấp cho từng sản phẩm, có thể giúp bạn hiểu được mức giá mà các nhà quảng cáo khác đang dùng để thu hút thành công số lần nhấp cho một sản phẩm nhất định.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가격 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.