가자 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 가자 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가자 trong Tiếng Hàn.

Từ 가자 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Gaza, gaza, hãy đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 가자

Gaza

proper

1980년대 말, 자 지역에서 폭동이 일어났습니다.
Vào cuối những năm 1980, một cuộc nổi loạn dấy lên ở Gaza,

gaza

proper

1980년대 말, 자 지역에서 폭동이 일어났습니다.
Vào cuối những năm 1980, một cuộc nổi loạn dấy lên ở Gaza,

hãy đi

proper

그럴 수 없다면 그냥 어디 서 다른 사람이나 괴롭혀
Còn nếu không, hôm nay hãy đi làm phiền người nào khác đi.

Xem thêm ví dụ

그러다가 우연찮게 보아스라는 사람의 밭에 게 되는데, 그 사람은 부유한 지주이며 나오미의 죽은 남편 엘리멜렉의 친척입니다.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
저는 그녀에게 제가 슬플 때면, 할머니가 가라테 동작(라데찹)을 날려주신다고 했어요.
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
3 바로 그 밤에 하느님의 말씀이 나단에게 임했다. 4 “서 내 종 다윗에게 말하여라. ‘여호와가 이렇게 말한다. “내가 살 집을 지을 자는 네가 아니다.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
실제로, 런던의 일간지인 「인디펜던트」에 실린 한 연구에서는 사람들이 때때로 1킬로미터도 안 되는 거리를 는 경우에도 자동차를 이용한다고 알려 줍니다.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
양장점을 나서면서 우리는 아주 쾌활한 청년을 만났는데, 그는 일을 마치고 자전거를 타고 집으로 던 중이었습니다.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
난 쇼핑 야되요, 한 시간 안에 돌아올게요.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.
하늘의 본향으로 는 이 영광스러운 순례의 길에 우리 함께합시다.
Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên.
신들은 당신에게 다시 태어날 기회를 주었어요, 구원되기 위해서, 발할라에 기 위해서.
Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla.
18 하느님께 가까이 십시오—‘그는 여호와의 얼굴을 부드럽게 하였다’
18 Hãy đến gần Đức Chúa Trời — ‘Ông đã làm cho nét mặt Đức Giê-hô-va dịu lại’
자녀가 학교에 기 전에, 격려적인 말을 해 주거나 일용할 성구를 검토하거나 함께 기도하십시오.
Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện.
좁고 구불구불한 산길을 다 보면, 시시각각 다른 모습으로 눈앞에 펼쳐지는 육지와 바다의 멋진 장관을 즐길 수 있습니다.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
그렇게 함으로 그들은 아들이 생애 내내 여호와의 성전에 는 일을 소홀히 하지 않는 충실한 행로를 시작하게 해 주었습니다.
Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ.
이 잠언은 또한 감정을 이해해 주는 친구에게 서 감정적인 지원을 받는 것이 위로가 되기는 하지만, 인간이 베풀 수 있는 위로에는 한계가 있다는 사실도 가르쳐 줍니다.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
+ 그들은 저마다 곧장 앞으로 곤 했다.
+ Mỗi vị cứ đi thẳng tới.
상인이 다른 도시로 고 잘 살았다는 얘기
Người thương nhân đi đến một thành phố khác và an toàn sống sót.
수도로 는 기차를 타죠.
Cô ấy đã lên một chuyến tàu để đi vào thành phố.
근무를 하지 않으려는 진짜 이유는 여행을 일찍 떠나거나 가족과 함께 바닷가에 려는 것입니다.
Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển.
이 사건은 오늘날 훨씬 더 값진 상속 재산인 신세계에 가까이 고 있는 하느님의 종들에게 얼마나 적절한 경고입니까!
Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều!
가지고 있는 질문들에 제가 대답을 몇 개 하려고 합니다. 어쩌면 저의 강의에 만족하지 못 하셨을 수도 있지만 기본적으로 여러분은 셔서 이것을 꼭 읽어보셔야 합니다.
Bạn có thể ko hài lòng với bổi nói chuyện này, nhưng cơ bản bạn nên tìm đọc vấn đề này.
▪ 긴장을 풀 시간을 가지십시오. 활력이 넘치는 완전한 인간이셨던 예수께서도, 제자들에게 “따로 외딴 곳으로 서 좀 쉬”라고 권하셨습니다.
❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”.
학생들이 앨마서 5장의 배경을 기억하는 데 도움이 되도록 앨마는 “목자 없는 양”(앨마서 5:37) 같았던 제이라헤믈라 백성에게 서 전도했다고 설명한다.
Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37).
근무 중인 의사가 한 사람도 없었고, 간호사들도 모두 파티에 고 없었습니다.
Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc.
도르는 “선행과 구제하는 일이 심히 많”았으며, 그가 “병들어 죽”었을 때 제자들은 룻다에 있는 베드로에게 사람을 보냈습니다.
Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến.
우린 어머니를 따라 어머니 동족에게로 겠어요’ 하고 말했습니다.
Chúng con muốn về quê mẹvới dân của mẹ’.
지 않는다고?
chị không đi hả?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가자 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.