가짜 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 가짜 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가짜 trong Tiếng Hàn.

Từ 가짜 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giả mạo, giả, đồ giả, ngụy tạo, vật giả mạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 가짜

giả mạo

(phony)

giả

(phony)

đồ giả

(counterfeit)

ngụy tạo

(fake)

vật giả mạo

(sham)

Xem thêm ví dụ

잡초 같은 가짜 그리스도인들을 밀과 같은 참그리스도인들과 분리하는 때가 오려면 아직 더 있어야 했습니다.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
사실 바울의 말에 따르면, 회중 내에 가짜 그리스도인들이 있었지만 여호와께서는 모세 시대와 마찬가지로 진정으로 자신에게 속한 사람들을 알아보실 것이었습니다.
Điều này như thể Phao-lô cho rằng dù có các tín đồ giả hiệu giữa họ, nhưng Đức Giê-hô-va vẫn có thể nhận ra những ai thật sự thuộc về ngài, như ngài đã làm vào thời Môi-se.
물고기를 속여 낚을 때 가짜 미끼를 사용하는 것은 우리를 유혹하고, 속이며, 사로잡으려고 노력하는 루시퍼가 즐겨 사용하는 방법과 유사합니다.
Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta.
성서는 종교상의 가짜 빛에 관해 무엇이라고 말합니까?
Kinh-thánh nói gì về các ánh sáng giả tạo của tôn giáo?
기원 2세기 어느 시점부터, 밀 같은 자들은 수많은 가짜 그리스도인들 사이에 가려져 찾아 보기 힘들게 되었습니다.
Kể từ một thời điểm nào đó trong thế kỷ thứ hai CN, những người giống như lúa mì đã bị lấn át vì có quá nhiều tín đồ giả hiệu.
그 웹사이트의 주소는 여기 잘 안보이시겠지만 microshaft.com 입니다. 이런 "익스플로잇 팩"에 접속하면 웹브라우저가 갑자기 멈추면서 가짜 안티 바이러스 창이 뜹니다.
Trình duyệt bị sập khi nó gặp một trong các bộ công cụ khai thác mã độc và rồi phần mềm chống virus giả hiện ra.
가짜 FBI죠
Kiểu giả mạo.
당신들 미국인들은 그들은 말합니다 당신들 미국인들은 당신들이 만든 환상의 환경을 좋아한다 당신들의 가짜, 디즈니랜드 경험을 좋아한다 그들은 네덜란드인들은 진짜를 좋아한다고 말합니다 자연적이고 진정한 경험말입니다.
Họ nói, người Hà Lan chúng tôi thích các trải nghiệm thật, tự nhiên, đích thực.
시간이 흐르면서, 크리스마스는 가짜 이름을 달긴 했지만, 떠들썩한 연회, 과음, 환락, 춤, 선물을 주는 일, 집을 상록수로 치장하는 일 등으로 원래의 이교적 속성을 반영하고 있음이 분명해졌습니다.
Với thời gian, rõ ràng là dù mang danh nghĩa là Lễ Giáng Sinh, lễ này phản ánh nguồn gốc ngoại giáo với cuộc truy hoan, chè chén say sưa, hội hè, nhảy múa, tặng quà và trang hoàng nhà cửa bằng cây thông.
자기 손이 있어야 할 위치에 손처럼 생긴 물체가 있고 거기에 뭔가 닿는 것을 보고 있을 때 그 촉각이 동시에 느껴지면 뇌는 그 자극을 통해서 가짜 손이 몸의 일부라는 최적의 예측을 내리는 것입니다.
Phần lớn mọi người, sau 1 lúc, điều đó dẫn đến một cảm giác rất huyền bí rằng tay giả là 1 phần của cơ thể họ.
사실, 일반적 법칙은 이겁니다: 당신이 좋아하지 않는 건 가짜입니다.
Tồn tại một quy luật chung: nếu bạn không thích nó thì nó là giả; nếu bạn thích thì nó cũng là giả.
성형수술의 일종인 처녀막 재생수술도 있고 성관계 후에 침대에 약간의 피를 몰래 흘려놓을 수도 있고 인터넷에서 가짜 처녀막을 사서 무대용 피를 묻혀 둘 수도 있습니다. 그리고는 평생 어두운 비밀을 숨기며 사는 거죠.
Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể là lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn".
몇 달 후, 전문가들은 그 편지가 완전히 가짜임을 밝혀 냈습니다. (또 위조범도 이를 실토했습니다.)
Một vài tháng sau, các chuyên gia khám phá ra (và người giả mạo bức thư ấy thú nhận) rằng bức thư ấy là một trò lừa gạt hoàn toàn.
하지만 잘 훈련된 거짓말 색출가는 가짜 미소를 1마일 밖에서도 찾아낼 수 있습니다
Nhưng một người phát hiện nói dối chuyên nghiệp có thể phát hiện ra nụ cười giả tạo cách đó chục mét.
수확기가 시작되었을 때 무엇이 참그리스도인들과 가짜 그리스도인들을 구별시켜 주었는가?
Khi mùa gặt bắt đầu, điều gì cho thấy tín đồ chân chính khác biệt với tín đồ giả hiệu?
예를 들어, 방사선 탄소 연대 측정법에 의해 토리노의 수의는 가짜임이 판명되었다.
Chẳng hạn như phương pháp tính tuổi bằng cách đo số lượng các-bon phóng xạ chứng minh rằng vải liệm Torino một sự lường gạt.
실제이지만 가짜인 주택입니다.
Đó là một ngôi nhà giả thực sự.
가짜라구요!
! chúng là giả!
가짜 뱀과 가짜 거북이를 도로의 양쪽에 두고 진행했던 한 연구에서 운전자들은 거북이보다 뱀을 더 자주 치고 갔으며 가짜 뱀을 친 운전자 중 약 3퍼센트가 고의로 한 행동으로 보여졌습니다.
Trong một nghiên cứu với một con rắn giả và một con rùa giả được đặt ở bên vệ đường các lái xe thường đâm con rắn hơn là đâm con rùa và chỉ khoảng 3% các lái xe đã đâm các con vật giả có vẻ như đã cố tình đâm chúng.
아글로는 가짜입니다.
Nó là giả.
그래요. 하지만 가짜에게도 가치는 있습니다.
Có cả giá trị cho sự giả tạo.
이 나쁜 믿음이 어떻게 행동으로 옮겨지는지를 보여주는 예는 가짜 뉴스 현상에 대한 우리의 반응이라고 생각합니다.
Theo tôi nghĩ, một ví dụ về việc niềm tin sai lầm tác động hành vi của ta là phản ứng của ta với tin giả.
(마태 5:14, 16) 우리는 사탄이 내놓은 가짜 진리를 배척하고 하느님의 순결하고 순수한 말씀을 옹호한다는 것을 공개적으로 알립니다.
(Ma-thi-ơ 5:14, 16) Chúng ta cho mọi người biết rằng chúng ta bác bỏ lẽ thật giả mạo của Sa-tan và ủng hộ Lời Đức Chúa Trời, là Lời tinh túy, không bị pha trộn.
이 옷이 손상되거나 찢어지거나 가짜임이 드러난다면 어떻게 할 것입니까?
Nếu cái áo bị rách hoặc mục nát hay bị khám phá ra là đồ giả thì sao?
일부 스팸 발송자는 가짜 '보낸사람' 주소를 사용하여 이메일을 보내려 시도합니다.
Một số kẻ gửi spam cố gửi email với địa chỉ "từ" giả.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가짜 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.