갈대 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 갈대 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 갈대 trong Tiếng Hàn.

Từ 갈대 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ống hút, lau, cây sậy, sậy, Phragmites. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 갈대

ống hút

lau

(reed)

cây sậy

(reed)

sậy

(reed)

Phragmites

Xem thêm ví dụ

부분의 계시는 극적인 방법으로 오지 않는다는 것을 기억하는 것이 중요하다.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
64킬로미터 떨어진 아피아 항으로 는 것 외에는 방도가 없었습니다.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia.
(사무엘 첫째 25:41; 열왕 둘째 3:11) 부모 여러분, 여러분은 어린 자녀나 십 자녀가 왕국회관이나 대회 장소에서 어떤 일을 맡게 되든지 즐거운 마음으로 하라고 권합니까?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
“여자아이들은 성적으로 경험이 있는 나이가 더 많은 남자아이들의 주의를 끌 위험이 있다”고 「십 자녀 잘 키우기」(A Parent’s Guide to the Teen Years)라는 책에서는 알려 줍니다.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
미국 출신으로서 도미니카 공화국에서 봉사하는 20 후반의 친자매 두 사람은 이렇게 말한다. “익숙해져야 할 다른 관습이 무척 많았지요.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
그래서 전 " 장례식 복장으로 차려 입으세요. 서 할 일이 있어요" 라고 했죠
Và tôi bảo họ là, " Hãy mặc đồ dể đi dự đám tang.
KDE의 기본적인 동작은 포인팅 장치의 왼쪽 단추를 한 번 누르면 아이콘을 선택하고 활성화합니다. 이 동작은 부분의 웹 브라우저에서 링크를 누를 때와 비슷하게 작동합니다. 만약 한 번 눌러서 선택하고 두 번 눌러서 활성화하고자 한다면 이 설정을 사용하십시오
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
그분은 그 로고스를 “으뜸 는 일꾼”으로 삼으셨으며, 그 때부터 이 사랑하는 아들을 통해 모든 것이 존재하게 하셨습니다.
Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17).
다메섹으로 는 길에 앉아 너무 오래 기다리기만 하여서 그런 기회를 놓치는 일이 일어나지 않기를 바랍니다.
Đừng bỏ lỡ những cơ hội đó bằng cách chờ đợi quá lâu trên con đường dẫn đến thành Đa Mách.
홍수가 일어나기 전에, 사람은 보통 수백 년을 살았습니다.
Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ.
패킷이 파키스탄으로 서 돌아오지 않았습니다.
Hãy nghĩ về điều đó.
그러다가 우연찮게 보아스라는 사람의 밭에 게 되는데, 그 사람은 부유한 지주이며 나오미의 죽은 남편 엘리멜렉의 친척입니다.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
저는 그녀에게 제가 슬플 때면, 할머니가 가라테 동작(라데찹)을 날려주신다고 했어요.
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
(히브리 13:7) 다행히도, 부분의 회중에는 협조적인 훌륭한 영이 있으며, 그러한 회중들과 함께 일하는 것은 장로들에게 즐거운 일입니다.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
아이들 양육 시설들은 관광객들을 쉽게 유인할 수 있도록 부분 관광지에 계획에 따라 설립되었습니다.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
일찍이 예수께서는 “자기가 예루살렘에 올라가 장로들과 제사장들과 서기관들에게 많은 고난을 받고 죽임을 당하고 제 삼일에 살아나야 할것”임을 제자들이 깨닫도록 돕고자 하셨습니다.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
현재 처리 시간은 애널리틱스 추적 코드로 수집한 부분의 데이터에 적용되지만 다른 제품(예: Google Ads, Google Marketing Platform의 모든 제품)과의 통합 결과나 데이터 가져오기에서 발생한 데이터에는 적용되지 않습니다.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
그러나 부분의 유다 지역은 페르시아의 응징으로 영향을 받은 것 같지는 않습니다.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
가장 널리 쓰이는 gettext 구현물은 1995년 GNU 프로젝트가 공개한 GNU gettext이다. gettext는 본래 1990년 초 썬 마이크로시스템즈가 작성하였다.
Việc triển khai gettext thường được sử dụng phổ biến nhất là GNU gettext, phát hành bởi GNU Project năm 1995. gettext ban đầu được viết bởi Sun Microsystems vào đầu những năm 1990.
어느 의학 잡지는 “더욱 더 많은 어린이들이, 심지어 이제 겨우 걸음마를 하는 어린이들까지도 핵무기에 의한 학살의 위협으로 무서움에 사로잡혀 있다”고 보도하였읍니다.
Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”.
부분의 지역 당국들이 공동체의 다음 5년 10년 15년 20년 계획을 수립할때 여전히 그들이 더 많은 에너지, 더 많은 차, 더 많은 집, 더 많은 직업, 더 많은 성장 등이 가능할 것이라 가정하고 시작합니다.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
이건 1998년에 주유소에서 차에 기름을 넣고 2011년까지 는거죠, 그러면 목성까지 두번 왕복할 수 있습니다.
Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần.
브루노 귀사니(Bruno Giussani): 앞으로 나아가기 위해서는 더욱 유럽이 되어야 한다는 것을 제안하시는 것 같은데, 이것은 현재 부분 유럽 국가들에서 쉬운 담론이 아닙니다.
BG: Anh có vẻ như thừa nhận rằng trong thời gian tới đây Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản nhất là đối với các nước Châu Âu ngay thời điểm này.
3 바로 그 밤에 하느님의 말씀이 나단에게 임했다. 4 “서 내 종 다윗에게 말하여라. ‘여호와가 이렇게 말한다. “내가 살 집을 지을 자는 네가 아니다.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 갈대 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.