갈등 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 갈등 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 갈등 trong Tiếng Hàn.

Từ 갈등 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự xung đột, xung đột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 갈등

sự xung đột

noun

이런 갈등은 항상 있습니다.
Sự xung đột như vậy luôn luôn xảy ra.

xung đột

verb

갈등을 해결하려면 의식적인 노력과 실천이 필요하다.
Việc khắc phục xung đột cần có nỗ lực ý thức và hành động.

Xem thêm ví dụ

제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
“배우자와 평생 함께해야 한다는 생각을 갖고 있을 때 좋은 점 한 가지는 부부 사이에 갈등이 생겨도, 두 사람 모두 상대방이 떠나지 않을 거라는 걸 확신할 수 있다는 거지요.”
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
의미를 풀어 설명해 드리자면 갈등 지역들을 이해하고 이와 연계하고자 하는데 창의적으로 접근하고자 티화나-샌디에고 국경 지역을 소개하도록 하겠습니다. 이 곳은 제가 건축가로서의 일을 재고하게 하는 실험실입니다.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.
갈등이 해결되면 그 자리에 새로운 생활 방식이 자리를 잡는다.
Khi các xung đột được giải quyết, thì mới có thể có các mẫu mực mới.
그런 가정에서는, 자녀들이 질투와 분노, 어쩌면 충성심의 갈등을 경험할 수 있습니다.
Trong gia đình như thế, con cái có thể cảm thấy ghen tị và bực tức hoặc có lẽ bị dằng co về sự trung thành.
(ᄀ) 사람들 사이의 갈등을 해결하는 데 겸손은 얼마나 중요합니까? (ᄂ) 야곱이 에서를 대한 기록은 겸손의 가치를 어떻게 잘 보여 줍니까?
(b) Làm thế nào lời tường thuật về lúc Gia-cốp tiến đến gần Ê-sau cho thấy giá trị của sự khiêm nhường?
종교적인 갈등이 불씨가 되어 유럽의 여러 나라로 번진 삼십 년 전쟁(1618-1648) 중에는 여호와라는 이름이 새겨진 주화가 여기저기서 쏟아져 나왔습니다.
Trong Cuộc chiến ba mươi năm—diễn ra ở châu Âu từ năm 1618 đến 1648 và bắt đầu là chiến tranh tôn giáo—người ta đúc rất nhiều đồng tiền như thế.
그래서 팀은 다시 돌아가 갈등 해소에 관한 전문가와 의논했습니다.
Nên cả nhóm đã quay trở lại vấn đề.
해결책은 두 가지 형태중 하나로 귀결될 텐데요, 하나는 우리가 이 지속가능하지 않은 시한 폭탄들을 바로잡기 위한 행동을 취함으로써 우리 스스로의 선택으로 평화롭게 해결하든가, 아니면, 이러한 갈등들이 우리 선택과는 별도로 평화롭지 않게 해결되겠죠. 예를 들어, 전쟁, 질병, 기아 등의 형태로 말이죠. 확실한 건,
Giải pháp sẽ đạt hiệu quả theo hai cách: hoặc chúng ta giải quyết những vấn đề bất bền vững theo cách tự chọn lạc quan bằng cách sửa chữa nó hoặc thu xếp những mâu thuẫn theo cách bi quan hơn và ko được lựa chọn -- bằng chiến tranh, dịch bệnh hoặc đói kém.
그들은 , "우리는 고객응대에 뛰어나고 팀능력을 끌어올리며, 협상능력이 뛰어나고, 갈등을 잘 다루고, 소통 능력이 뛰어난 인재를 찾습니다." 라고 말합니다.
Họ nói: "Chúng tôi tìm kiếm ứng viên biết cách làm việc với khách hàng, truyền năng lượng cho nhóm của mình, biết cách đàm phán hiệu quả có khả năng chế ngự các bất đồng và hơn tất cả là một người giỏi giao tiếp.
(갈라디아 6:1) 유다는 의심 때문에 갈등을 겪는 그리스도인들에 대해 구체적으로 이야기하면서 이렇게 썼습니다. “의심을 품은 사람들에게 계속 자비를 보이고, 그들을 불에서 끌어 내어 구원하십시오.”
(Ga-la-ti 6:1) Nói về những tín đồ trong trạng thái giằng co với những sự nghi ngờ, Giu-đe viết: “Hãy thương xót những người này, là người nghi ngờ, hãy cứu... họ ra khỏi lửa”.
그들은 갈등을 해결하고 평화를 이루었습니다.
Họ bỏ qua bất đồnglàm hòa với nhau.
나라들 사이에서만 아니라 한 나라 안에서도 전쟁이 숱하게 일어나고, 식구 간의 갈등으로 가정에서까지 싸우는 사람들이 많습니다.
Chiến tranh xảy ra giữa các nước và nhiều nước có nội chiến, trong khi sự căng thẳng dẫn đến xung đột trong nhiều gia đình.
현재 시점에서 제가 주장하려는 것은 우리가 겪고 있는 인종문제 갈등은 시간과 공간을 넘어선 충돌이라는 점입니다.
Bây giờ tôi sẽ chứng tỏ rằng việc đấu tranh cho nạn phân biệt chủng tộc mâu thuẫn với cả thời gian lẫn không gian.
이런 갈등은 항상 있습니다.
Sự xung đột như vậy luôn luôn xảy ra.
갈등들은 사뭇 다릅니다. 그리고 그것들은 현대 외교에서는 파악할 수 없는 것입니다.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
(로마 6:16-23) 물론, 우리의 육체의 욕망과 죄짓는 경향이 강하기 때문에 우리는 그러한 것들과 하나님께서 우리에게 요구하시는 덕이 있는 것들 사이에서 갈등을 겪습니다.
Dĩ nhiên, chúng ta có nhiều đam mê về xác thịt và khuynh hướng tội lỗi, và chúng ta phải đối phó với sự xung đột giữa những điều đó và những điều nhân đức mà Đức Chúa Trời đòi hỏi.
책이 출판되었을 때 전국 신문에는 공정한 비평이 실렸지만 루턴지역의 신문은 가디언이 아니라 루턴 뉴스였습니다. 루턴 뉴스는 책에 대한 표제를 이렇게 붙였죠. "32년 묵은 갈등을 치유할 수 있는 책"
Khi quyền sách được xuất bản, có nhiều bài viết công tâm về những trang báo toàn quốc nhưng ở Luton trang báo được chọn không phải là The Guardian, mà là the Luton News, the Luton News chạy như dòng tin chính của quyển sách, "Quyển sách có thể hàn gắn kẽ nứt 32 năm."
한 기혼 여성은 남편과 갈등기를 겪고 난 후에 바로 그렇게 하였습니다. 그는 이렇게 말합니다.
Một người vợ đã thực hiện được điều này sau khi gia đình đã trải qua một thời kỳ xáo trộn.
(고린도 둘째 10:10-12) 그러한 영은 불필요한 갈등을 초래하였습니다.
(2 Cô-rinh-tô 10:10-12) Tinh thần đó sinh ra những xung đột vô ích.
신혼 부부는, 의붓아버지나 의붓어머니의 등장으로 의붓자녀들이 겪게 되는 감정적 혼란, 충성심의 갈등, 질투심과 반발심을 깨닫지 못할 수 있습니다.
Những người mới kết hôn có thể không ý thức là sự hiện diện của cha mẹ kế khiến lòng những đứa con riêng có sự xáo trộn về tình cảm, sự giằng co về lòng trung thành và những cảm xúc ghen tị, hờn giận.
GDP의 웅장함으로 행진하는 세계에 환경 재난이 치닫는 것이 어떤 놀라운 일인가요? 그리고 미움과 갈등으로 가득 차는 것이 말이죠.
Có ngạc nhiên không khi thế giới của chúng ta đang ủng hộ GDP, có nghĩa là đang ngấp nghé trên bờ vực của thảm họa thiên nhiên và chứa đầy sự giận dữ, xung đột?
오래도록 행복한 결혼 생활을 영위하려면 부부는 갈등을 해결하는 법을 배워야 한다. 그래야 남편과 아내는 각자 상대에게 이해받는다고 느끼며 두 사람이 다 받아들일 수 있는 타협점을 찾아 결정을 내릴 수 있다.
Để tạo ra một cuộc hôn nhân bền vững, hạnh phúc, các cặp vợ chồng phải học cách giải quyết xung đột để mỗi cá nhân cảm thấy được thông cảm và đưa ra các quyết định liên quan đến thỏa hiệp có thể chấp nhận được.
그러나 냉전의 영향은 언제나 쉽게 지워지는 것은 아닌데, 제3세계 일부 지역의 냉전 대립을 악화시켰던 여러 경제ᆞ사회 갈등은 여전히 심하게 남아있다.
Tuy nhiên, di sản của cuộc Chiến tranh Lạnh không phải luôn dễ dàng bị xoá bỏ, bởi nhiều căng thẳng kinh tế xã hội đã bị khai thác làm lý do cho cuộc cạnh tranh thời Chiến tranh Lạnh ở nhiều nơi thuộc Thế giới thứ ba vẫn còn sâu sắc.
레이맨과 레뮤엘은 구주와 멀어져 있었기에 불평하고 갈등을 일으키며 불신앙에 빠졌습니다.
Vì xa cách Đấng Cứu Rỗi, nên La Man và Lê Mu Ên ta thán, hay gây gổ, và không có đức tin.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 갈등 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.