galpón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ galpón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galpón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ galpón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà kho, Lán, chuồng, kho, kho thóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ galpón

nhà kho

(store)

Lán

(shed)

chuồng

(shed)

kho

(barn)

kho thóc

(barn)

Xem thêm ví dụ

Les dimos bolsas, bolsas que incluyen información y en el primer año hubo algunos técnicos que me dijeron: "Esto es una carga de ya sabes qué", pero yo sé que esos técnicos todavía tienen esas bolsas en sus camionetas o en sus galpones.
Chúng tôi cung cấp những chiếc túi những chiếc túi thông tin, và vào năm đầu đã có một vài thợ thủ công nói với tôi ''Đây là một đống bạn biết gì không?'', nhưng với những thợ thủ công tôi biết vẫn còn nhiều chiếc túi trong xe bán tải hoặc nhà kho.
Ruth, informes dicen que todo empezó cerca del área de La Brea, luego continuó por una zona de galpones en el distrito sur de la autopista.
Ruth, chúng tôi nhận được tin báo là cuộc rượt đuổi bắt đầu gần khu vực La Brea. rồi tiếp tục qua khu nhà trống phía nam đường cao tốc 10.
Luego de un breve viaje por la ciudad, se encuentran en un galpón abandonado.
Sau một chuyến đi xuyên qua thành phố, họ thấy mình đến một khu vực bỏ hoang.
Y JT ha arriesgado su vida la ultima década escondiéndome en un galpón.
Rằng chúng đã biến anh ta thành một cỗ máy giết người sao? Cậu ấy đã phải mạo hiểm mạng sống của mình suốt 10 năm qua để cho tôi một chỗ ẩn náu trong cái nhà khoa đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galpón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.