gam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gam trong Tiếng Anh.

Từ gam trong Tiếng Anh có các nghĩa là cẳng chân, chân, đùi chân, bàn chân, Chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gam

cẳng chân

chân

đùi chân

bàn chân

Chân

Xem thêm ví dụ

I just busted up your gams and put you in that chair.
Tôi chỉ làm gãy chân anh và khiến anh ngồi vào cái ghế đó thôi.
GAM, Indonesian pirates, had your lady first.
G.A.M., cướp biển Ấn Độ, là băng đầu tiên bắt người của anh.
You know last month you made me work so late I missed saying goodbye to my Gam Gam?
Ông có biết tháng trước ông bắt tôi làm việc muộn nên tôi đã không thể nói lời vĩnh biệt Gam Gam của tôi?
There has been no major GAM activity on the island.
Hiện GAM chưa có hoạt động lớn trên đảo này.
Publishers and advertisers can use IP address targeting offered by Google Ad Managers (GAM) to target readers in certain locations.
Nhà xuất bản và nhà quảng cáo có thể sử dụng tùy chọn nhắm mục tiêu theo địa chỉ IP do Google Ad Managers (GAM) cung cấp để nhắm mục tiêu người đọc ở một số vị trí nhất định.
Other types of Google ad tags (e.g. the legacy GAM tag, GUT tag, and AdSense or Ad Exchange synchronous tag (show_ads.js)) do not support issuing non-personalized ad requests.
Các loại thẻ quảng cáo khác của Google (ví dụ: thẻ GAM và GUT cũ) không hỗ trợ việc gửi yêu cầu quảng cáo không được cá nhân hóa.
Gam Gam.
Gam Gam.
Some of these hybrids are referred to as Viola × wittrockiana Gams ex Nauenb. & Buttler.
Ví dụ lai điển hình của păng-xê là Viola × wittrockiana Gams ex Nauenb. & Buttler.
What would Gam Gam want you to do?
Gam Gam sẽ muốn cậu làm gì?
Old Norwegian (Norwegian: gammelnorsk and gam(m)alnorsk), also called Norwegian Norse, is an early form of the Norwegian language that was spoken between the 11th and 14th century; it is a transitional stage between Old West Norse and Middle Norwegian, and also Old Norn and Old Faroese.
Tiếng Na Uy cổ (Tiếng Na Uy: gammelnorsk, gam(m)alnorsk), còn được gọi là tiếng Na Uy Bắc Âu là một dạng của Tiếng Na Uy từng được nói vào giữa thế kỉ 11 và 14, giai đoạn chuyển tiếp giữa phương ngữ Tây Bắc Âu cổ và tiếng Na Uy trung đại, cũng như tiếng Normand cổ và tiếng Faroe cổ.
When they wear hot pants, it's to display the gams, not the glutes."
Khi họ mặc những chiếc quần nóng bỏng, đó là để khoe ra những đôi chân chứ không phải là mông."
The “gon” trigram (☷) symbolizes the earth, summer, west, and vitality, the “gam” trigram (☵) the moon, winter, north, and wisdom, and the “ri” trigram (☲) the sun, autumn, south, and fruition.
“Khôn” bát quái (☷) biểu tượng cho trời đất, hè, tây, và sức sống, “khảm” bát quái (☵) đại diện cho mặt trăng, mùa đông, hướng bắc, và sự khôn ngoan, và “ly” bát quái (☲) đại diện cho mặt trời, mùa thu, hướng nam, và hiện thực.
The GAM-63 RASCAL was a supersonic air-to-surface missile that was developed by the Bell Aircraft Company.
GAM-63 RASCAL là một loại tên lửa không đối đất siêu thanh, được Bell Aircraft Company phát triển.
Gam Han-sol at Soccerway KFA profile (in Korean)
Gam Han-sol tại Soccerway KFA profile (tiếng Hàn)
Hold that gam steady, Pete.
Giữ yên cái chân, Pete.
First was the Duck hunter pattern, followed by the similar South Vietnamese "Leopard" pattern (Vietnamese: Beo Gam) and Tigerstripe patterns from the United States, Thailand (Thai Tadpole) and South Vietnam (Tadpole Sparse) and finally, by Highland patterns (ERDL 1948 Leaf pattern or "Woodland pattern"), the latter being either supplied by the same sources or locally-produced.
Đầu tiên là mẫu "Duck hunter" (Thợ săn vịt) kế đến là mẫu "Tigerstripe" (Hổ vằn) từ Mỹ, "Thai Tadpole" (Nòng nọc Thái) từ Thái Lan và "Tadpole Sparse" (Nòng nọc rải rác) từ Việt Nam Cộng hòa, cuối cùng là mẫu "Highland" (Cao nguyên) (tức mẫu lá cây ERDL 1948 hoặc "mẫu rừng"), sau này do được cung cấp cùng một nguồn hoặc do địa phương sản xuất.
GAM Ad Unit dimensions are available in the Publisher Pages, Publisher Referrers, and Custom reports in Google Analytics.
Các thứ nguyên đơn vị quảng cáo Google Ad Manager có sẵn trên các Trang của nhà xuất bản, Liên kết giới thiệu của nhà xuất bản và Báo cáo tùy chỉnh trong Google Analytics.
Its symbolism as a goat dates back to Mesopotamia as a constellation called GAM, representing a scimitar or crook.
Biểu tượng của nó như là một con dê từ Mesopotamia trở thành một chòm sao gọi là GAM, đại diện cho một con khỉ đột hoặc là kẻ lừa đảo.
Goryeo generals, including Gang Gam-chan, were able to inflict heavy losses on the Khitan army in the Battle of Kwiju.
Các tướng của Cao Ly, bao gồm Khương Hàm Tán (Gang Gam–chan) đã gây nên thiệt hại nặng nề cho quân Khiết Đan trong trận Quy Châu (Kwiju).
GAM is always losing to the Wong Sa.
G.A.M. luôn thua Wong Sa.
Doggy doc's going to dig that slug out your gam.
Ông lang thú đây sẽ đào cái viên đạn ra khỏi chân cô.
We also support GAM Small Business.
Chúng tôi cũng hỗ trợ GAM dành cho doanh nghiệp nhỏ.
With its isolated geographic location, Simeulue has not been affected by the turmoil of conflicts in mainland Aceh between the Indonesian government and the Free Aceh Movement (GAM).
Với vị trí địa lý tách biệt, Simeulue đã không bị ảnh hưởng bởi những biến động của cuộc xung đột ở đại lục Aceh giữa Chính phủ Indonesia và Phong trào Aceh Tự do (GAM).
May: Large battles fought between Army and Maoist forces at Lisne Lekh along boundary between Pyuthan and Rolpa districts, and in Gam village, Rolpa.
Trận chiến lớn giữa quân đội và các lực lượng Maoist tại Lisne Lekh dọc theo biên giới giữa Pyuthan và các huyện Rolpa, và tại làng Gam, Rolpa.
"Revealed: The man behind Gam£ 39 (... and he's not even keen on it anymore)".
Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2014. ^ a ă “Revealed: The man behind Gam£ 39 (... and he's not even keen on it anymore)”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.