galvanize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ galvanize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galvanize trong Tiếng Anh.

Từ galvanize trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạ điện, khích động, kích động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ galvanize

mạ điện

verb

khích động

verb

is that they are very politically galvanizing.
là điều khích động về mặt chính trị.

kích động

verb

It galvanized a whole generation of human beings
Nó đã kích động cả một thế hệ

Xem thêm ví dụ

Galvanic corrosion occurs when two different metals have physical or electrical contact with each other and are immersed in a common electrolyte, or when the same metal is exposed to electrolyte with different concentrations.
Ăn mòn điện ly xảy ra khi hai kim loại khác nhau có những tiếp xúc vật lý hoặc điện với nhau và được đặt chìm trong một chất điện phân thông thường, hoặc khi các kim loại tương tự cũng được tiếp xúc với chất điện phân với nồng độ khác nhau.
Corrosion of uranium dioxide in water is controlled by similar electrochemical processes to the galvanic corrosion of a metal surface.
Sự ăn mòn của UO2 trong nước được kiểm soát bởi các quá trình giống nhau điện hóa học cho tới sự ăn mòn của dòng điện trên bề mặt kim loại.
This has been a really galvanizing issue for a long time.
Đây là một vấn đề thực sự gây phấn khích trong một thời gian dài.
You're popular, inspirational... and you have the power to galvanize the people.
Cô là người nổi tiếng, có sức ảnh hưởng và cô có khả năng kêu gọi mọi người.
The restorers' work was hampered by the asbestos-based substance that Bartholdi had used—ineffectively, as inspections showed—to prevent galvanic corrosion.
Công việc trùng tu bị ngưng lại vì chất có chứa Amiăng mà Bartholdi đã sử dụng (không hiệu quả như các cuộc kiểm tra cho thấy) để chống ăn mòn đinh tán.
In a galvanic couple, the more active metal (the anode) corrodes at an accelerated rate and the more noble metal (the cathode) corrodes at a slower rate.
Trong một cặp kim loại như vậy, kim loại hoạt động hơn (anode) bị ăn mòn với tốc độ nhanh và các kim loại ít hoạt động hơn (cathode) bị ăn mòn với tốc độ chậm.
Because what reasonable human being wouldn't be galvanized by the potential destruction of everything they have ever known or loved?
Con người lý trí nào lại không kích động bởi tiềm năng hủy diệt những gì họ biết và yêu quý?
At that point a conservation program began to save the species, which galvanized popular support to save the species, and by 1990 the species had increased to 300 birds.
Vào thời điểm đó, một chương trình bảo tồn đã bắt đầu cứu các loài, trong đó mạ kẽm hỗ trợ phổ biến để cứu loài này và đến năm 1990, loài này đã tăng lên 300 con.
In common usage, the word "battery" has come to include a single galvanic cell, but a battery properly consists of multiple cells.
Trong cách sử dụng thông thường, từ "pin" đã bao gồm một cell điện đơn, nhưng một pin đúng bao gồm nhiều cell.
So for instance, today, in Ghana, courageous reformers from civil society, Parliament and government, have forged a coalition for transparent contracts in the oil sector, and, galvanized by this, reformers in Parliament are now investigating dubious contracts.
Ví dụ, ngày nay ở Ghana, những nhà cải cách dũng cảm từ xã hội dân sự, nghị viện và chính quyền, đã thúc đẩy liên minh yêu cầu các cam kết minh bạch trong lĩnh vực dầu mỏ, và, từ đó những nhà cải cách trong nghị viện đang điều tra những cam kết mơ hồ.
Our people are galvanized around this shared higher purpose.
Nhân viên của chúng tôi phấn khích với những mục đích lớn hơn.
As with other metals, if copper is put in contact with another metal, galvanic corrosion will occur.
Cùng với những kim loại khác, nếu đồng được đặt cạnh kim loại khác, ăn mòn galvanic sẽ diễn ra.
" Okay, we need to galvanize opposition today because today is when it matters... "
" Chúng ta cần phải đứng lên chống lại hôm nay vì& lt; br / & gt; hôm nay chính là lúc cần phải giải quyết nó... "
Pope John Paul II provided a moral focus for anti-communism; a visit to his native Poland in 1979 stimulated a religious and nationalist resurgence centered on the Solidarity movement that galvanized opposition and may have led to his attempted assassination two years later.
Giáo hoàng John Paul II đã giúp tạo lập một sự tập trung đạo đức cho việc chống chủ nghĩa cộng sản; một chuyến thăm về quê hương Ba Lan năm 1979 khuấy động một sự nổi lên của tôn giáo và chủ nghĩa quốc gia kích động sự đối lập và có thể đã dẫn tới âm mưu ám sát ông hai năm sau đó.
In a local area network (LAN) or a metropolitan area network (MAN) using Open Systems Interconnection (OSI) architecture, the physical signaling sublayer is the portion of the physical layer that interfaces with the data link layer's medium access control (MAC) sublayer, performs character encoding, transmission, reception and decoding and, performs galvanic isolation.
Trong một mạng cục bộ (local area network) (LAN) hoặc trong một mạng đô thị (metropolitan area network) (MAN) dùng kiến trúc của kết nối các hệ thống mở (open systems interconnection) (OSI), hạ tầng phát tín hiệu là một phần của tầng vật lý, và tầng này: Giao diện với tầng con MAC (medium access control sublayer) Thi hành việc mã hóa ký tự (character encoding), truyền thông (transmission), thu nhận tín hiệu, và giải mã (đecoding) Có thể thi hành thêm chức năng cách ly.
In 2009 in the United States, 55% or 893,000 tons of the zinc metal was used for galvanization.
Năm 2009 ở Hoa Kỳ, 55% tương đương 893 nghìn tấn kẽm kim loại được dùng để mạ.
It consists mainly of wood boards resting on black or galvanized steel gas pipe.
Nó bao gồm chủ yếu là các tấm gỗ nằm trên ống khí thép màu đen hoặc mạ kẽm.
Galvanic corrosion is of major interest to the marine industry and also anywhere water (containing salts) contacts pipes or metal structures.
Ăn mòn điện ly là mối quan tâm lớn đối với các ngành công nghiệp hàng hải và bất cứ nơi nào có nước (chứa muối) trong đường ống hoặc các kết cấu kim loại.
Factors such as relative size of anode, types of metal, and operating conditions (temperature, humidity, salinity, etc.) affect galvanic corrosion.
Các yếu tố như kích thước tương đối của anode, các loại kim loại, và các điều kiện hoạt động (nhiệt độ, độ ẩm, độ mặn, v.v...) ảnh hưởng đến ăn mòn điện ly.
Joining with three heavy cruisers and two destroyers, she linked up with Task Group 50.3 (TG 50.3) near Funafuti in the Ellice Islands, for support of Operation Galvanic, the amphibious push into the Gilbert Islands.
Tham gia cùng ba tàu tuần dương hạng nặng và hai tàu khu trục, nó gia nhập Đội đặc nhiệm 50.3 gần Funafuti thuộc quần đảo Ellice để hỗ trợ cho Chiến dịch Galvanic, cuộc đổ bộ lên quần đảo Gilbert.
On 20 November 1943, the United States launched "Operation Galvanic" to retake the Gilbert Islands.
Ngày 20 tháng 11 năm 1943, quân đội Mỹ mở "Chiến dịch Galvanic" nhằm tái chiếm quần đảo Gilbert.
During the die- off of the gharial we did galvanize a lot of action.
Khi những con cá sấu chết hàng loạt, chúng tôi đã kích thích nhiều hành động
The occupation of France during the Second World War tarnished the prestige of the colonial administration in Madagascar and galvanized the growing independence movement, leading to the Malagasy Uprising of 1947.
Việc Pháp bị chiếm đóng trong Chiến tranh thế giới thứ hai làm hoen ố uy tín chính quyền thực dân tại Madagascar và kích động phong trào độc lập phát triển, dẫn đến Nổi dậy Malagasy vào năm 1947.
The city is known as Kota Pahlawan (city of heroes) due to the importance of the Battle of Surabaya in galvanizing Indonesian and international support for Indonesian independence during the Indonesian National Revolution.
Đối với một số người Indonesia, nó được gọi là "thành phố anh hùng" do tầm quan trọng của trận Surabaya kích động ủng hộ của người Indonesia và quốc tế cho nền độc lập của Indonesia trong cuộc cách mạng Dân tộc Indonesia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galvanize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.