가미 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 가미 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가미 trong Tiếng Hàn.

Từ 가미 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 가미

Thần

Xem thêm ví dụ

아프리카적 요소가 가미된 가톨릭교
Đạo Công Giáo với hương vị Châu Phi
다큐- 드라마나 마큐멘터리( 실제 사실 보도 속에 허구를 가미한 기록물 ),
Tôi bắt đầu nghĩ về bản thân mình chúng ta bắt đầu có trộn lẫn thông tin thật và tưởng tượng, những tư liệu được dàn dựng, những bộ phim tài liệu không có thật, hay bất cứ thứ gì tương tự như vậy.
저희는 앞으로도 정기적으로 새로운 코너를 가미하겠습니다.
Và chúng tôi sẽ thường xuyên thêm những tính năng mới trong thời gian tới.
그렇게 가미가제식으로 쳐들어오다니 여기서 중요한 질문 하나
Cô phảigan lớn lắm... mới dám xông vào đây như thế đấy.
(마태 13:31; 23:23; 누가 11:42) 그런 음식을 먹은 후에는 아몬드, 꿀, 향료를 가미한 볶은 밀을 후식으로 즐겼을 것입니다.
Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42).
(이사야 55:8, 9) 그래서 그들은 영매술적인 요소가 가미된 진단법을 피하고 성서 원칙에 위배되는 치료도 피합니다.—시 36:9; 사도 15:28, 29; 계시 21:8.
Do đó, họ tránh các phương pháp chẩn bệnh có sắc thái ma thuật, và họ tránh những cách chữa trị vi phạm nguyên tắc Kinh-thánh (Thi-thiên 36:9; Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29; Khải-huyền 21:8).
그리스도의 피는 농도를 높일 필요가 없었으므로, (포트, 셰리 혹은 머스카텔 같이) 브랜디로 독하게 한 포도주 혹은 향료나 약용 식물을 가미한 포도주(베르무트, 듀보네 혹은 기타 여러 가지 반주용 포도주)가 아니라 순수한 포도주가 적절합니다.
Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị).
그와 비슷하게, 그리스도교가 아닌 다른 종교들도 많은 경우 이성을 배격하는 한편, 논리적이고 건설적인 사고 대신에 주문, 의식상의 기도, 신비주의가 가미된 여러 형태의 명상 등을 강조합니다.
Nhiều tôn giáo không theo đạo Đấng Christ cũng khiến người ta không dùng lý trí, mà ngược lại nhấn mạnh việc tụng niệm, cầu nguyện theo lễ nghi và thiền theo nhiều cách khác nhau liên quan đến thần bí, thay vì suy nghĩ một cách hợp lý, bổ ích.
그러나 우리는 맛이나 알코올 함량을 균일하게 하기 위해 발효중에 설탕을 가미하였는지 혹은 부패를 막기 위해 소량의 황이 사용되었는지 등의 포도주의 제조 과정에 대해 염려할 필요가 없습니다.
Song chúng ta không cần quá bận tâm về các chất gì có trong rượu, hoặc có thêm đường vào hay không khi rượu lên men để vừa uống hoặc chuẩn độ rượu cao hay thấp hoặc có bỏ lưu huỳnh vào hay không cho khỏi mau hư.
고지방의 즉석 대용 식품이 화학 첨가물로 맛있게 만든 것이기는 하지만 지속적인 신체 건강에 도움이 되지 않는 것처럼, 악귀 사상을 가미한 이 세상의 선전은 우리의 정신을 부패시킬, 비유적인 의미로 나쁜 즉석 대용 식품입니다.
Chúng ta có thể nghĩ đến những loại đồ ăn thiếu dinh dưỡng, mặc dù có nhiều chất hóa học để làm cho ngon miệng, nhưng không giúp ích gì cho sức khỏe thể xác của chúng ta. Cũng vậy, sự tuyên truyền của thế gian này với những ý tưởng của ma quỉ pha lẫn vào đó, có thể được ví như một loại thức ăn không bổ dưỡng sẽ làm thối nát tâm trí của chúng ta.
19 나함의 누이인, 호디야의 아내의 아들들은 가미 사람 그일라와 마아갓 사람 에스드모아의 아버지들이었다.
19 Vợ Hô-đi-gia, người chị em của Na-ham, sinh các con trai. Họ là cha ông của Kê-i-la người Gạc-mít và Ếch-tê-mô-a người Ma-a-cát.
부유한 사람은 포도주, 꿀, 우유, 향료를 가미하여 다양한 모양으로 구운 특별한 빵을 대접했을 것입니다.
Có lẽ một người giàu đãi loại bánh mì đặc biệt, có nhiều hình dạng và được thêm vào rượu, mật ong, sữa và các gia vị.
연설 가운데 타오르는 열정을 경우에 따라 가미하는 것은 좋지만, 과장되게 해서는 안 됩니다.
Có lúc nên trình bày hùng hồn, nhưng phải tránh những lời khoa trương trống rỗng.
그것은 철학 이론, 미신, 마술이 가미된 의식을 결합시켰으며, 때때로 광적이고 추잡하기까지 한 제사를 결합시키기도 하였다.”
Thuyết ấy bao gồm sự suy cứu triết lý, dị đoan, những lễ nghi bán ma giáo và có khi gồm luôn sự cúng tế quá khích và kể cả tục tĩu nữa”.
국방/항공용 실시간 운영체제 NEOS BeOS ChorusOS CsLEOS eCos FreeRTOS ITRON LynxOS MicroC/OS-II Nucleus RTOS OS-9 OSE OSEK/VDX pSOS QNX RMX RSX-11 RT-11 RTOS-UH ThreadX VRTX Velos VxWorks 윈도 CE RTLinux RTAI 많은 회사들이 리눅스에 실시간 기능을 가미한 버전을 판매하고 있다.
Adeos ART Linux ChorusOS eCos ELinOS FreeRTOS iRmx ITRON Linux LynxOS MicroC/OS-II Nucleus OS-9 OSE OSEK/VDX pSOS PikeOS QNX RedHawk RSX-11 VxWorks Windows CE Xenomai Đồng hồ thời gian thực Hệ điều hành thời gian thực Khóa học về hệ thống thời gian thực
학생들을 위한 학습 자료를 만들 수도 있어요. 아니면 " 생각하기( Think ) " 단원을 이용하여 시간 제한이 있는 힌트가 가미된 선택형 문제를 만들 수도 있어요. 또는 생각을 촉발하거나 서술형 답안을
Hoặc là bạn có thể dùng phần " Think " ( Suy nghĩ ) để thêm vào những câu hỏi trắc nghiệm với gợi ý đi kèm với thời gian hoặc là câu hỏi mở để lấy những suy nghĩ chín chắn và câu trả lời viết
데 카스트로는 몬타노가 반삼위일체 철학을 성서 본문에 가미하였다고 비난하였습니다.
Ông De Castro buộc tội Montano đã đưa vào bản Kinh Thánh mới triết lý chống giáo lý Chúa Ba Ngôi.
순수 수학적인 답을 구하기 힘든 문제가 있을 때, 다수의 시도와 추측을 통해 진화하는 시스템을 만들 수 있습니다. 생식을 가미해서, 답의 절반에 다른 답의 절반을 결합하여 새로운 돌연변이를 만들고 자연선택을 이용하여 좋지 않은 답은 제거해버립니다.
Bạn gặp 1 phép toán khó không thể giải bằng cách giải đơn thuần bạn xây dựng 1 hệ thống mang tính cách mạng để làm các phép thử bạn thêm giới tính nơi mà bạn dùng 1 nửa cách này và 1 nửa cách khác và tạo ra những phép hoán chuyển mới và dùng phép chọn lọc tự nhiên để loại trừ các cách không hay
11 영화, 서적, 연극, 그리고 물질주의적이며 자아제일주의적이며 성지향적인 광고가 가미된 TV프로그램은 거리낌없고 제멋대로인 쾌락을 추구하도록 조장합니다.
11 Phim ảnh, sách báo, sân khấu, chương trình truyền hình—nhuốm đầy sự quảng cáo duy vật, ích kỷ, khiêu dâm—khuyến khích sự đeo đuổi những thú vui phóng túng và lố lăng.
그 사람은 우주비행사인 영웅이었으니 우리는 약간 흥분되기도 했어요. 약간의 상상력을 가미해서 제까 직었던 그리 나쁘지 않은 장면에 대해서 이야기를 했습니다.
Vì vậy, chúng tôi nghĩ, ông là một anh hùng, ông là phi hành gia, và chúng tôi rất vui mừng, và, tôi đã tự cho phép bản thân mình thoải mái nói về một số cảnh quay tôi đã làm không đến nỗi tệ lắm.
“거룩한 것을 범하는 헛된 말과 거짓되이 ‘지식’이라고 불리는 모순된 이론들”을 경계하라는 사도 바울의 분명한 경고에도 불구하고, 그러한 교사들은 주위에 만연해 있던 헬레니즘 문화의 철학적 요소들을 자기들의 가르침에 가미하였습니다.
Mặc dù sứ đồ Phao-lô đã cảnh cáo rõ ràng về “những lời hư-không phàm-tục” và “những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức”, những giáo sư này vẫn pha trộn những yếu tố triết học của văn hóa Hy Lạp vào sự dạy dỗ của mình.
또 생각해보기를 다큐-드라마나 마큐멘터리(실제 사실 보도 속에 허구를 가미한 기록물), 혹은 뭐라 부르시던지 간에, 우리가 사실과 허구를 뒤섞어버린다는 겁니다.
Tôi bắt đầu nghĩ về bản thân mình chúng ta bắt đầu có trộn lẫn thông tin thật và tưởng tượng, những tư liệu được dàn dựng, những bộ phim tài liệu không có thật, hay bất cứ thứ gì tương tự như vậy.
현지 상품 카탈로그 광고는 기존의 인쇄물 캠페인과 동일한 용도로 사용되지만 잠재고객 도달범위 및 매장 방문수 측정 솔루션이 가미된 최신 형식의 광고입니다.
Quảng cáo danh mục sản phẩm tại cửa hàng lân cận hướng tới mục đích giống như các chiến dịch quảng cáo dạng in ấn truyền thống, nhưng hỗ trợ thêm giải pháp đo lường phạm vi tiếp cận đối tượng và lượt ghé qua cửa hàng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가미 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.