감사해요 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 감사해요 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 감사해요 trong Tiếng Hàn.
Từ 감사해요 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cám ơn, 感恩. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 감사해요
cám ơninterjection "감사합니다." "천만에요." "Cám ơn." "Không có chi." |
感恩interjection |
Xem thêm ví dụ
감사하게도 아내의 건강이 회복되어 우리는 왕국회관에서 열리는 그리스도인 집회에 다시 참석할 수 있게 되었지요.” Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
아버지께서는 34년 전에 돌아가셨습니다. 파우스트 회장님처럼 저도 휘장 저편에서 아버지께 충분히 감사드리려면 기다려야 할 것입니다. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
* 올리버 카우드리는 이 여러 사건을 다음과 같이 기술하였다. “결코 잊혀지지 않을 날들이었다—하늘의 영감으로 말하여지는 음성을 들으며 앉아 있는 동안 이 가슴은 한량없는 감사를 느꼈다! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
레나토는 여호와께서 자신을 위해 하신 모든 일에 대해 감사하는 마음으로 2002년에 침례를 받았고 이듬해에는 전 시간 그리스도인 봉사자가 되었습니다. Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian. |
바리새인은 서서 따로 기도하여 이르되 하나님이여 나는 다른 사람들 곧 토색, 불의, 간음을 하는 자들과 같지 아니하고 이 세리와도 같지 아니함을 감사하나이다 “Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy. |
그러한 감사는 우리가 늘 삶의 곤경을 이해할 수 있는 것은 아니지만 언젠가는 이해하게 될 것임을 인정하는 데서 비롯됩니다. Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu. |
그렇게 할 때 우리는 감사라는 성스러운 선물을 주님께 드리게 됩니다. Khi làm như vậy, chúng ta dâng lên Ngài ân tứ thiêng liêng về lòng biết ơn. |
우리가 구주를 기억할 수 있게 해 주는 성찬의 역할에 대해 학생들이 이해와 감사의 마음을 키우도록 다음 질문 중 일부 또는 전부를 사용한다. Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi: |
어머니가 오늘 맛있는 음식을 만들어 주셨나요?—어머니가 그렇게 해주신 것은 참으로 친절한 일이 아니예요?—어머니께 감사하였나요?—우리는 때때로 다른 사람이 우리에게 친절을 베풀어도 “고맙습니다” 혹은 “감사합니다” 하고 말하는 것을 잊어버리는 수가 있어요. 그렇지 않나요? Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không? |
에스더는 왕이 자비를 보여 준 것에 대해 겸손한 태도로 감사를 나타냈습니다 Ê-xơ-tê kính cẩn biết ơn lòng khoan dung của vua |
어린이들에게 선물을 받을 때 감사를 표할 수 있는 다른 방법들을 이야기해 보라고 한다. Bảo các em chia sẻ những cách khác chúng ta có thể cho thấy lòng biết ơn của mình về các món quà mình nhận được. |
그러므로 우리는 여호와의 조직이 우리에게 베푸는 많은 도움에 대해 감사할 수 있읍니다. Do đó chúng ta có thể cảm ơn tổ chức Đức Giê-hô-va đem lại cho chúng ta nhiều sự trợ giúp. |
감사합니다, 함장님. Cảm ơn, Thuyền trưởng. |
난민들은 이 모든 구호품을 대단히 감사하게 받아들였으며, 그러한 구호품은 난민들에게 위로가 되었고 그들이 시련을 인내하는 데에도 도움이 되었습니다. Anh chị em tị nạn rất quí trọng tất cả những thứ này, đã đưa lại niềm an ủi cho họ và giúp họ chịu đựng thử thách. |
자, 이것이, (박수) 감사합니다. Vâng, đây (Vỗ tay) Cảm ơn. |
뉴스레터에 관심을 갖고 의견과 스토리를 공유해 주셔서 감사합니다. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bản tin của chúng tôi cũng như đã chia sẻ phản hồi và câu chuyện của mình. |
전 시간 봉사를 하며 살 수 있어서 여호와께 날마다 감사드립니다.” Mỗi ngày tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va về đời sống phụng sự trọn thời gian”. |
14 대속에 대해 감사를 나타낼 수 있는 또 다른 방법은 무엇입니까? 14 Một cách khác cho thấy chúng ta biết ơn về giá chuộc là gì? |
당신은 장로의 회가 연합하여 함께 일하는 것에 대해 감사합니까? Bạn có cảm kích khi hội đồng trưởng lão làm việc hợp nhất không? |
우리는 그 여자에게 진심에서 우러나오는 감사를 표하였고, 떠나면서 많은 출판물을 남겨 놓았습니다. Chúng tôi chân thành cám ơn bà và rời khỏi, để lại cho bà nhiều ấn phẩm. |
그 명단에 제 이름도 있을 것이므로 모두를 대신해 제가 과감히 나서서 여러분이 해 주시는 거수에 미리 감사의 말씀 전합니다. Vì tên tôi sẽ được gồm vào trong bản danh sách đó nên tôi xin phép mạnh dạn nói thay cho tất cả mọi người và cám ơn các anh chị em về tình yêu thương và việc giơ tay tán trợ của các anh chị em. |
때로는 다른 이들의 신앙에 의지하며 감사했던 때도 있었습니다. Đôi khi, người ấy đã biết ơn được củng cố nhờ vào đức tin của người khác. |
저는 성신을 통해 당신의 뜻을 드러내시고 우리를 지지해 주시는 하나님 아버지께 사랑과 감사를 표합니다. Tôi bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Cha Thiên Thượng về ân tứ Đức Thánh Linh, mà qua đó Ngài mặc khải ý muốn của Ngài và hỗ trợ chúng ta trong cuộc sống của chúng ta. |
아내가 기울이는 노력이 개인적인 단장에 대한 것이든 가족을 위해 수고하는 것이든 영적인 활동을 온 마음을 다해 지원하는 것이든 간에, 그러한 노력에 대해 감사를 표하는 것은 남편에게 도전이 되는 일이기도 합니다. Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng. |
20년 전에 영안실에 서 있던 때가 기억나는데, 그때 저는 사랑하는 아버지의 시신을 바라보며 대속에 대해 진정으로 마음에서 우러나오는 감사함을 느꼈습니다. Tôi nhớ lại cách đây 20 năm, lúc đứng trong nhà tang lễ, nhìn thi hài cha thân yêu, từ đáy lòng tôi dâng lên niềm biết ơn sâu đậm về giá chuộc. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 감사해요 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.