감성 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 감성 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 감성 trong Tiếng Hàn.
Từ 감성 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cảm giác, tính nhạy cảm, nhạy cảm, sự nhảy cảm, tính dễ cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 감성
cảm giác(sensibility) |
tính nhạy cảm
|
nhạy cảm
|
sự nhảy cảm
|
tính dễ cảm(sensibility) |
Xem thêm ví dụ
저는 감성적인 동물입니다. Tôi là một người nhạy cảm. |
감성 지능을 빨리 익히는 건 어렵습니다. Thật khó để khơi dậy trí tuệ cảm xúc của bạn. |
"알고있니" 테스트는 그 하나로 가장 큰 감성 건강과 행복 척도입니다. Bài kiểm tra "Em có biết" là chỉ tố dự báo lớn nhất về sức khỏe tinh thần và hạnh phúc. |
넌 너무 감성적이야 Cậu ủy mị quá đấy. |
이제 저는 여러분께서 다시 감성적으로 느끼셨으면 좋겠습니다. Giờ tôi để nghị các bạn một lần nữa hãy trở lại với trạng thái cảm xúc. |
저는 어렸을 때 경제적으로나 감성적으로 아주 빈곤한 가정에서 자랐습니다. Tôi lớn lên trong một môi trường thiếu thốn cả về kinh tế lẫn tình cảm. |
진실은 감성적이고, 흐르는 것입니다. 무엇보다도 진실은 인간적이거든요. Sự thật là cảm xúc, hay thay đổi, và hơn hết, nó rất con người. |
"암이라는 이름의 용" 게임을 즐길 때 여러분은 조엘의 삶을 목격하게 됩니다. 감성적인 풍경 안을 탐험하며 가족으로서의 감정과 경험을 발견하게 됩니다. 상호작용하는 시를 분석하는 느낌이 들 수도 있어요. Khi bạn chơi trò "That Dragon, Cancer," bạn sẽ chứng kiến cuộc sống của Joel qua nhiều cung bậc cảm xúc, khám phá những cảm giác mà gia đình chúng tôi đã trải nghiệm. |
그 대답은 도덕성과 감성이 실종이 되었다는 거죠. Câu trả lời là do anh ta thiếu uy tín và cảm xúc. |
이 영화 제작에 관해 말하고 싶었던 것은 우리가 여기서 들었던 멋진 이야기들, 마이클 모션과 음악에 관한 얘기들, 이 안에는 이야기가 있다는 생각과 동시에 음악이 있다는 거죠 영화도 있죠, 그것은 당신이 감성으로 느껴야 하는 경험입니다. Một bộ phim cũng được hiện lên đồng thời; đó là một trải nghiệm mà bạn nên trải nghiệm bằng cả cảm xúc. |
또 그리고... 좋습니다, 여기까지, 이쯤에서 노래가 감성적인 이들 사이의 틈새를 잇는 다리를 놓는 거죠. Và rồi -- vâng, đây chính là nơi chúng ta nói đến trong bài hát -- nó nối kết khoảng cách của cảm xúc. |
알지 물론 근데 난 이게 더 감성 돋아서 말야 Nào, em muốn nói chuyện. |
“정직한 질문을 하는 것은 신앙을 쌓는 일에서 중요한 부분이며, 이를 위해 우리는 지성과 감성을 모두 활용합니다. 주님께서 말씀하셨습니다. ‘나는 ... 네 생각과 네 마음에 말하리라.”[ “Việc đưa ra những câu hỏi chân thật là một phần quan trọng của việc xây đắp đức tin, và chúng ta sử dụng cả trí tuệ lẫn cảm nghĩ của mình. |
여기에서 오늘 우리는 그것을 보았습니다. 그러한 감각을 가지고, 그런 감성을 가지고 또 지난 3일 동안, 불굴의 인류 정신의 힘을 가지고 말이죠. Chúng ta đã thấy ở đây hôm nay với cảm giác, với sự nhạy cảm -- và trong 3 ngày qua, và với sức mạnh tâm linh bất khuất. |
저는 감성적인 동물입니다. Tôi là một người đa cảm. |
하지만, 로맨틱 사랑의 주 특징은 갈망입니다: 한 특정한 사람과 성적으로 뿐만 아니라 감성적으로 함께하고 싶은 갈망입니다. Như đặc điểm chính của tình yêu lãng mạn là sự khao khát: một sự khao khát mãnh liệt với một người, không chỉ về tình dục, mà còn về xúc cảm. |
40년전에 이렇게 고귀하고 아름답게 남긴 감성과 이 40년 전의 아름다운 꿈을, 현재 정보 기술의 막대한 발전을 이용하고, 행동경제학의 엄청난 변화를 이용하고, 우리가 어떻게 하면 더 행복할 수 있는지 알고 있는 모든 것을 이용해서, 그리고 민중에게 권력을 넘겨주고, 정보기술이 그 것을 가능하게 하리라는 통찰력을 더한 다음, 인간 본성에 대한 믿음과 동시에, 왜 사람들이 지금처럼 행동하는지에 대한 통찰력을 잘 활용한다면, 그 꿈은 오늘날 현실로 이루기에 더 쉬운 꿈입니다. 40년전의 그 아름다운 연설이 이루어졌을 때 보다 말이지요. Một lần nữa, một ý niệm vĩ đại được hình thành 40 năm trước, và là một giấc mơ cao cả vào 40 năm trước nhưng bây giờ với những bước tiến to lớn trong công nghệ thông tin, với những thay đổi khổng lồ trong kinh tế hành vi, với tất cả những gì chúng ta biết về việc gây dựng hạnh phúc, rằng nếu chúng ta hợp nhất lại những tầm nhìn sâu sắc đó về việc trao lại quyền lực cho người dân và sử dụng thông tin để làm được điều đó và sử dụng cái nhìn sâu sắc về việc đi theo bản chất tự nhiên của con người, và cùng lúc đó hiểu được tại sao con người lại hành xử theo cách mà họ đang hành xử, đó là một giấc mơ có thể trở thành hiện thực một cách dễ dàng hơn bây giờ so với thời điểm nó được nêu ra trong một câu nói đẹp vào 40 năm trước. |
신체적인 정점이 20대이고 경제적 급여의 정점은 50세일지 몰라도 우리의 감성적인 정점은 중년 그리고 그 이후입니다. 왜냐하면 우리는 스스로와 타인에 대한 패턴 인식을 발전시켜 왔기 때문입니다. Đỉnh cao của sức mạnh thể chất có thể là tuổi 20 của chúng ta, đỉnh cao về tài chính và tiền lương của chúng ta có thể là tuổi 50, nhưng đỉnh cao cảm xúc của chúng ta là ở tuổi trung niên và hơn thế nữa, bởi vì chúng tôi đã phát triển nhận dạng mẫu về bản thân và những người khác. |
우리 삶의 모든 측면을, 잠에서, 감성, 고통까지 24시간/7주/365일 항상 좇을 것이다." Về việc theo dõi mọi khía cạnh cuộc sống, giấc ngủ, tâm trạng, cơn đau, 24/7 trong suốt 365 ngày." |
편지의 처음 두 문단을 읽었을 때, 그 내용이 매우 감성적이어서 놀랐습니다. Khi đọc hai đoạn đầu của lá thư này, tôi đã sửng sốt thấy hai đoạn thư này được viết thật cảm động biết bao. |
20년간 TV를 시청해 온 지금, TV는 나를 감성적으로 만들어 버렸다. Hôm nay, sau 20 năm, TV đã được trang bị cách làm cho tôi xúc động thậm chí một quảng cáo bảo hiểm hay cũng có thể mang đến nước mắt cho tôi. |
그렇지만 저희 아버지에게는 De Sica의 비전의 감성적, 예술적 중요성이 너무 커서 그의 반평생을 축하하는 행사를 그 영화를 보면서 30명의 친구들과 함께 하기로 했던거죠. 그는 말씀하시기를, "걱정과 희망의 대를 다음세대에게 물려주기위해서" 라고요. Nhưng với cha của tôi, Sự quan trọng của cảm xúc và tính nghệ thuật trong cách nhìn của De Sica là rất lớn đến nỗi ông chọn nó để ăn mừng sinh nhật thứ 50 của mình với ba đứa con tuổi teen và 30 người bạn của chúng, "Để," ông nói, truyền sự quan tâm và niềm hy vọng cho thế hệ tiếp theo." |
우리는 우리의 진실한 감성이 닿는 거라면 무엇이든지 해야하죠. 너무 두렵거나 너무 피로할 때 진실된 생각을 표현하려고 쓰기엔 Phải làm tất cả để lột tả tình cảm thật của ta. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 감성 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.