강간 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 강간 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 강간 trong Tiếng Hàn.

Từ 강간 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cưỡng hiếp, hiếp dâm, Hiếp dâm, hãm hiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 강간

cưỡng hiếp

noun

성적 학대와 강간이 굉장히 실제적인 위협으로 보이는 데 말입니다
Dường như chắc chắn rằng lạm dụng tình dục và cưỡng hiếp là nguy cơ hiện hữu.

hiếp dâm

verb

저는 지난 12년 간 전 세계 강간이 상습적으로 벌어지고 있는 강간의 소굴에 살다시피 하였습니다.
Tôi đã sống trong ổ hiếp dâm của thế giới 12 năm vừa rồi.

Hiếp dâm

noun

강간과 퇴폐는 범죄일 뿐이에요. — 아가씨, 좀 밝게 살아봐- ♫
Hiếp dâm và suy đồi đạo đức chỉ là một tội lỗi thôi — thư giãn đi nào các quý cô. ♫

hãm hiếp

noun

그리고는 이블린을 강간하던 남자는 제게 와서 저도 강간했어요.
Sau khi làm nhục tôi, hắn bỏ đến hãm hiếp Evelyn.

Xem thêm ví dụ

그렇게 강간을 범한 목적은 공포를 퍼뜨리거나 가족의 유대를 파괴하려는 것이다.
Mục đích của họ là gieo rắc kinh hoàng hoặc hủy hoại quan hệ gia đình.
그러고 나자 여성 법관들이 강간은 전쟁 무기이며, 반인륜적인 것임을 선포하는 데 성공했어요.
Và sau đó điều xảy ra là họ có thể tuyên bố rằng cưỡng dâm là một vũ khí chiến tranh, rằng điều đó thật vô nhân tính.
우리가 그녀를 만나기 며칠 전 그녀는 가족과 함께 교회에서 집으로 돌아오던 밝은 대낮에 동네 남자에게로 끌려가 무참히 강간을 당했습니다.
Vài ngày trước khi tôi gặp cô ấy, trên đường về từ nhà thờ cùng với gia đình, giữa ban ngày ban mặt, những người đàn ông ở khu đó đã hãm hiếp cô ngay bên đường.
그런데 제가 당한게 강간이었다는 걸 알게 됐을 쯤에는 톰은 이미 교환학생을 마치고 호주로 떠나버린 뒤였습니다.
Vào lúc tôi biết việc xảy ra là cưỡng hiếp, Tom đã hoàn thành chương trình trao đổi và trở về Úc.
다 너희를 위하여 살려둘 것이니라.'" 요약하자면, 남자와 아이들은 다 죽이고, 처녀인 여성들을 발견하면 살려두고 그들을 강간하라는 이야기입니다.
Nghĩa là, giết tất cả đàn ông và trẻ trai, giữ trinh nữ sống để có thể cưỡng bức họ.
여러분은 이 점을 판사에게 지적할 수 있으며, 또한 여러분은 그리스도인 부모로서 다른 사람의 피를 사용하여 생명을 유지하려고 노력하는 것을 하느님의 법에 대한 심각한 범법 행위로 간주하며 자녀에게 수혈을 강요하는 일을 강간에 해당하는 것으로 본다는 점을 판사에게 알릴 수 있습니다.
Bạn có thể chỉ cho quan tòa thấy những mối nguy hiểm này, và bạn cũng có thể nói cho ông ấy biết rằng với tư cách một bậc cha mẹ trong đạo đấng Christ, bạn xem việc sử dụng máu của một người khác nhằm bảo toàn sự sống là một sự vi phạm nghiêm trọng luật pháp Đức Chúa Trời và cưỡng bách tiếp máu cho con bạn cũng được xem như là hiếp dâm vậy.
그는 모세 율법하에서 여자가 강간을 당할 때, 도와달라고 소리를 질러서 저항한다면 죄가 안 되는 것으로 간주되었다는 점을 지적하였다.
Chị cho họ biết là dưới Luật pháp Môi-se, nếu bị hiếp dâm, người đàn bà không phạm tội nếu chống cự lại bằng cách la hét cầu cứu (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27).
그들이 왜 널 감히 강간할 수 없었지?
Tại sao chúng không dám hiếp ngươi?
그 증거로 강간 문화가 있고요.
Một ví dụ mà tôi đang có trong đầu - "văn hoá" cưỡng hiếp.
미국 공중 위생국장은 “매년 약 400만명의 미국인이 심각한 폭력 곧 살인, 강간, 아내 구타, 어린이 학대, 노상 강도 등을 당한다”고 말하였읍니다.
Một bác sĩ giải phẫu tổng quát ghi nhận: “Có khoảng bốn triệu người Mỹ là nạn nhân của tội ác nghiêm trọng mỗi năm như tội giết người, hiếp dâm, đánh đập vợ con, cướp giựt”.
(신명 22:23-27) 그는 이렇게 말하였다. “의사들이 내 소원을 무시하고 내 양심을 범하려고 하니, 나는 마치 그들에게 강간을 당하는 것처럼 여기고 저항해야겠어요.”
Chị nói: “Các bác sĩ không tôn trọng ý muốn tôi và cố làm trái với lương tâm tôi cho nên tôi phải chống cự lại y như thể họ hiếp dâm tôi”.
강간을 당할 때의 경우와 같이 공격자를 기소하기 위하여 모든 노력을 기울일 것입니다.”
Tôi sẽ tìm mọi cách để kiện những người tấn công tôi giống như trong trường hợp tôi bị hiếp dâm vậy”.
6개월 동안 매일 친할아버지로 부터 강간을 당했답니다.
Cô bé đến với tôi sưng húp rất xanh xao.
이 이야기의 특성상 어쩔수 없이 언급해야 하는 희생자, 강간범이라는 단어와 꼬리표는 개념을 분류하기 위한 것이지만 거기에 함축된 의미는 비인간적인 면도 있습니다.
Mang tới sự chân thật của câu chuyện, tôi nghĩ từ ngữ không tránh được đi kèm với nó -- là nạn nhân, người cưỡng bức -- từ ngữ luôn gắn với chủ đề này, nhưng nó cũng vô nhân đạo về mặt ý nghĩa.
방갈로르에 있는 대규모 공원인 커본공원에서 저는 100명이 넘는 사람들과 모였고 젊은 남성들이 치마를 입고 옷을 입는 방식이 강간을 유발하지 않는다고 주장하기 위해 앞장섰습니다.
Ở công viên Cubbon, công viên lớn nhất ở Bangalore, tôi đã tập hợp hơn 100 người những nhóm nam thanh niên đề nghị giúp đỡ mặc váy để chứng minh trang phục không phải là nguyên nhân của vụ cưỡng hiếp.
저는 지난 12년 간 전 세계 강간이 상습적으로 벌어지고 있는 강간의 소굴에 살다시피 하였습니다.
Tôi đã sống trong ổ hiếp dâm của thế giới 12 năm vừa rồi.
제가 가장 못마땅하게 생각하는 사람들 중 페미니스트들을 반대하며 세계 곳곳에 폭행 당한 여성을 만들어내고 강간의 위험을 가중시킨 자이 있는데 이들은 페미니스트들이 반(反) 남자라고 주장합니다.
Và nhân tiện, một trong những chuyện thực sự làm tôi bực là một trong số những lý lẽ chống lại nữ quyền và những việc khác là những người đã xây dựng các phong trào bảo vệ những phụ nữ bị bạo hành và chống nạn hãm hiếp trên khắp thế giới là, như tôi đã nói, rằng họ chống đàn ông.
나탈랴 게세에 따르면 소련군병사들은 8세부터 80세에 이르기까지 늙음어림가리지않고 독일여성들을 강간했다.
Ngoài việc cướp nhà dân và cửa hiệu, phương Tây cho rằng Hồng quân Liên Xô đã hãm hiếp hàng chục ngàn phụ nữ và trẻ em người Đức, từ 8 đến 80 tuổi.
우린 개들이 포로들을 강간하도록 훈련시키지
Chúng ta huấn luyện chó để tấn công kẻ thù.
갑자기 제 암은 도처에 존재하는 암이 되었습니다. 잔인함의 암, 탐욕의 암, 화학 공장에서부터 나오는 거리에 사는 사람들- 그들은 보통 가난하죠- 안에 들어가는 암, 석탄 광부의 폐 안의 암, 충분히 성취하지 못한데서 오는 스트레스 때문에 생긴 암, 묻어둔 정신적 충격의 암, 우리에 갇힌 닭과 오염된 고기들의 암, 강간당해서 여자들의 자궁에 생긴 암, 우리의 부주의로부터 생기는 모든 곳의 암 말이에요.
Một cách đột ngột, chứng ung thư của tôi có mặt ở khắp nơi loại ung thư của sự thô lỗ, của lòng tham, bệnh ung thư đi vào trong tất thảy những ai sống trên những con đường xuất phát từ những nhà máy hóa chất -- và họ thường nghèo -- bệnh ung thư bên trong phổi của những người thợ mỏ, bệnh ung thư do áp lực vì chưa đạt đủ những thứ mình muốn, bệnh ung thư từ những chấn thương đã lâu, bệnh ung thư đến cả những con gà trong chuồng và cá bị ô nhiễm, bệnh ung thư tử cung của phụ nữ do bị cưỡng hiếp, bệnh ung thư mà có mặt ở khắp nơi do chính sự bất cẩn của chúng ta.
그는 결국 강간과 강도로 80년형을 받고 18년반을 복역했습니다. 그는 결국 강간과 강도로 80년형을 받고 18년반을 복역했습니다.
Kết cục của anh là bóc lịch 18 năm rưỡi cho bản án 80 năm tội cưỡng hiếp và cướp của.
혹시 르완다 대학살 전에 '강간'이라는 단어와 '결혼'이란 단어가 같은 뜻이었다는 걸 알고계십니까?
Bạn có biết rằng, trước cuộc diệt chủng tại Rwanda từ chỉ "hiếp dâm" và từ chỉ "hôn nhân" từng là một từ duy nhất?
스티븐: 비폭력 마약 사범의 감금과 우리나라 감옥에서의 강간에 대한 관용이요.
trong các trang trại. SP: Việc cầm tù những phạm nhân không liên quan đến thuốc phiện
바한은 즉시 교도소로 보내져 살인자, 마약 밀매상, 강간범들과 함께 형을 살기 시작했습니다.
Ngay lập tức, anh Vahan bị chuyển nhà giam và bắt đầu thụ án chung với những kẻ giết người, buôn bán ma túy và hiếp dâm.
그녀는 읽던 책을 다시 보기 시작했는데 공교롭게도 제목이 "강간" 입니다.
Cô ta quay lại đọc cuốn sách của mình, trớ trêu thay cuốn sách tựa là "Cưỡng hiếp."

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 강간 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.