강조하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 강조하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 강조하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 강조하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tô sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 강조하다

tô sáng

verb

사용자 정의 마우스 통과 강조 색상
Màu tô sáng chuột trên riêng

Xem thêm ví dụ

베델에서 여전히 강조하고 있는 것은, 성서 지식을 습득하고 효과적인 가르치는 방법을 발전시키는 일입니다.
Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu.
성귀에 강조된 사상을 성귀 소개 때의 논증에 연결시켜야 한다.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
성구를 읽을 때, 그 구절을 언급하는 이유를 직접 뒷받침하는 단어들을 강조하는 습관을 들인다.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
그 기록은 우리의 관심도 끄는데, 참 하느님께 순종할 때 오는 축복과 불순종할 때 오는 결과를 강조해 주기 때문입니다.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
그래서 한 일은, 저희 화학 발견 센터 홈페이지를 보시면 전국 각지에서 온 사람들이 과정을 어떻게 재설계하여 협동과 기술의 사용을 강조하고 교내 생명 공학 회사들의 연구과 제를 이용하는지, 그리고 학생들에게 이론을 주입하는 것이 아니라 그들이 이 이론을 어떻게 스스로 배우게 하는지 보러옵니다.
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
Google에서는 항상 새로운 추천 파트너를 강조할 것인지 고려합니다.
Chúng tôi luôn xem xét giới thiệu những Đối tác nổi bật mới.
2 영감받은 성경은 가르치는 데 유익합니다: 첫째 날의 주제는 디모데 둘째 3:16을 강조하였습니다.
2 Kinh Thánh được soi dẫn có ích cho sự dạy dỗ: Chủ đề của ngày đầu tiên làm nổi bật câu Kinh Thánh 2 Ti-mô-thê 3:16.
3 따라서 성경에서 다른 사람을 자주 격려해야 한다고 강조하는 것도 당연합니다. 사도 바울은 히브리 그리스도인들에게 이렇게 썼습니다.
3 Không ngạc nhiên gì khi Kinh Thánh nhấn mạnh rằng việc thường xuyên khích lệ người khác là điều cần thiết.
또, 더블 클릭한 다음에 드래그해서 드래그해 가면서 한 단어씩 강조할 수 있습니다.
Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột.
11 내용의 실용적 가치를 강조함.
11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu.
현명한 충고자는 흔히 자기 말에 예로 “소금”을 칩니다. 이러한 예는 문제의 심각성을 강조해 주거나, 충고받는 사람이 새로운 관점에서 문제를 추리하거나 보도록 도울 수 있기 때문입니다.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
8항을 낭독한 다음에, 열거된 여덟 가지 점을 강조한다.
Đọc đoạn 8 và nhấn mạnh tám điểm được liệt kê.
특정 흐름의 노드 또는 연결을 강조표시하면 각 노드에 표시되는 비율이 해당 트래픽 스트림 내의 변화만 반영하도록 변경됩니다.
Khi bạn đánh dấu nút hoặc kết nối trong luồng, tỷ lệ phần trăm trên mỗi nút thay đổi để cho biết những điểm khác nhau ngay trong luồng lưu lượng truy cập đó.
62번 그림을 보여 주고, 요한 3:16을 읽음으로 순종할 필요성을 강조한다.
Nói đến hình số 62, và đọc Giăng 3:16, nhấn mạnh là cần phải tỏ ra vâng lời.
한 학자에 따르면 “기꺼이 용서하다”로 번역된 그리스어 단어는 “사면이나 용서를 가리키는 일반적인 말이 아니라 ··· 용서하는 일의 은혜로운 특성을 강조하는 풍부한 의미가 담긴 단어”입니다.
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
이것이 바로 주님께서 니파이와 그의 형들에게 이스마엘 가족을 그들과 동행하도록 권유하라고 명하신 이유라는 점을 강조한다.
Nhấn mạnh rằng đây là lý do mà Chúa đã truyền lệnh cho Nê Phi và các anh của ông phải mời gia đình của Ích Ma Ên cùng đi với họ.
그런 후 한 학생에게 그 성구를 반원들에게 읽어 주되, 자기가 고른 단어나 문구를 강조하며 읽으라고 한다.
Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn.
(4) 특히 어떻게 이 책이 발전하는 연구를 사회하도록 고안되었는지 강조한다.
4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ.
그러나 성서는 또한 율법의 가장 중요한 요구 조건이, 여호와를 숭배하는 사람들은 마음과 정신과 영혼과 힘을 다해 그분을 사랑해야 하는 것임을 강조하며, 다음으로 중요한 것은 이웃을 자기 몸과 같이 사랑하라는 계명임을 언명합니다.—신명 5:32, 33; 마가 12:28-31.
Kinh-thánh ghi lại đòi hỏi trong Luật Pháp Môi-se về sự vâng lời, nhưng cũng nhấn mạnh rằng đòi hỏi chính của Luật Pháp là những ai thờ phượng Đức Giê-hô-va phải hết lòng, hết trí, hết linh hồn và hết sức kính mến Ngài; và điều quan trọng kế tiếp là yêu thương người lân cận như mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:32, 33; Mác 12:28-31).
8 연설의 주된 사상 강조.
8 Nhấn mạnh những ý tưởng chính trong bài giảng.
그는 하느님을 두려워하는 사람들이 거두는 많은 유익을 강조하였다.
Anh nhấn mạnh rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời đem lại nhiều lợi ích.
제일회장단 및 십이사도 정원회는 가족 역사 및 성전 사업을 다시금 강조해 왔습니다.13 여러분이 이 강조 사항을 따르면 여러분 각자와 가족이 더 큰 기쁨과 행복을 느끼게 될 것입니다.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em.
예수께서는 포도나무 및 그 가지에 관한 비유를 사용하여 그 사실을 강조하십니다.
Giê-su dùng ví dụ của một cây nho và các cành để nhấn mạnh điều này.
몰몬경이 어떻게 예수 그리스도를 증거하는지에 주의를 기울이는 것이 중요함을 강조한다.
Nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc lưu ý đến cách Sách Mặc Môn làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô như thế nào.
미래에 누릴 생명을 묘사하면서, 성서는 특히 사람의 도덕적·영적 염원을 충족시켜 줄 상태를 강조합니다.
Miêu tả sự sống trong tương lai, Kinh Thánh đặc biệt nhấn mạnh đến tình trạng khát vọng về thiêng liêng và đạo đức của con người sẽ được thỏa mãn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 강조하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.