간질 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 간질 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 간질 trong Tiếng Hàn.

Từ 간질 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Động kinh, động kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 간질

Động kinh

noun

또한 드문 현상으로 측두엽 간질이라는 것이 있습니다.
Có một chứng hiếm gặp gọi là động kinh ở thùy thái dương.

động kinh

noun

또한 드문 현상으로 측두엽 간질이라는 것이 있습니다.
Có một chứng hiếm gặp gọi là động kinh ở thùy thái dương.

Xem thêm ví dụ

따라서 전문가들은 간질 환자들에게 스트레스를 줄이기 위해 충분히 휴식을 취하고 정기적으로 운동할 것을 권합니다.
Vì thế, các chuyên gia khuyến khích người mắc chứng động kinh nên ngủ đầy đủ, đều đặn tập thể dục để giảm căng thẳng.
+ 24 그러자 그분에 대한 소문이 시리아 전역에 퍼졌다. 그래서 사람들은 여러 가지 질병과 심한 고통에 시달리는 모든 이들,+ 악귀 들린 이들과+ 간질에 걸린 이들과+ 몸이 마비된 이들을 그분에게 데려왔다.
+ 24 Tiếng tăm của ngài lan ra khắp Sy-ri. Người ta mang đến cho ngài những người chịu đủ thứ bệnh tật và đau đớn,+ bị quỷ ám,+ động kinh+ và bại liệt; và ngài chữa lành cho họ.
저는 여러 장소를 돌아다니며 제 문제에 대하여 이야기하고 간질 환자들은 할 수 없는 일이라고 여겨졌던 것들에 대하여 전합니다.
Và tôi đi nói về chuyện tình của mình, tất cả những thứ mà người ta đã nói với tôi người sống với động kinh như tôi sẽ không bao giờ làm được.
성서는 이러한 간질과 신체적 원인의 간질을 구별해 준다.—마태 4:24.
Kinh-thánh phân biệt loại kinh phong đó với loại kinh phong thường (Ma-thi-ơ 4:24).
(마태 4:24) 이 말을 볼 때 아마도 일부 간질 환자들은 악귀에 들려 있지 않았다는 점이 인정된 것 같습니다.
(Ma-thi-ơ 4:24, Nguyễn Thế Thuấn) Rất có thể người ta nhận ra rằng không phải tất cả những người bị bệnh động kinh đều bị quỉ ám.
그 소년은 간질 환자였읍니다.
Đứa trẻ đó mắc bệnh kinh phong.
많은 간질 환자들은 운전을 하지 않으므로, 차를 태워 주거나 심부름을 해 줄 수 있습니다.
Vì nhiều người mắc chứng động kinh không lái xe, có lẽ bạn đề nghị chở hoặc làm một số việc vặt cho họ.
질병: 예수께서는 병을 고칠 능력을 가진 것으로 유명하셨으며, 눈먼 사람, 저는 사람, 간질 환자, 나병 환자, 그 밖에 온갖 병약함을 가진 사람들을 고쳐 주셨습니다.
Bệnh tật: Chúa Giê-su nhiều lần chữa lành cho người bị mù, què, động kinh, phong cùi cũng như những bệnh khác, và tiếng tăm của ngài lan rộng.
하루에 두 세 번 꼴로 발생했던 간질 발작은 1년에 두 세 번으로 횟수가 줄었습니다.
Những cơn co giật của tôi giảm đáng kể, từ hai đến ba lần một ngày, xuống có khi là hai đến ba lần một năm.
하지만 그 일이 있기 전에, 사람들이 고통을 겪고 있는 많은 사람들을 예수에게 데려가 치료를 받게 한 적이 있었는데, 그중에는 “악귀 들린 사람들과 간질에 걸린 사람들”이 있었습니다.
Tuy nhiên, vào một dịp trước đó khi người ta đem đến Chúa Giê-su rất nhiều người bệnh để ngài chữa lành, trong đó có “những người bị quỉ ám” và những người mắc bệnh “kinh phong”.
이해할 만하게도 간질이 있는 많은 사람은 또 언제 어디서 발작이 일어날지 몰라 항상 불안에 시달립니다.
Điều dễ hiểu là nhiều người mắc chứng động kinh luôn lo sợ, không biết khi nào cơn kế tiếp xảy ra.
발작, 일시적 기억 상실, 간질 등 휴대전화의 영향을 받을 수 있는 건강 상태를 경험한 적이 있는 경우 휴대전화를 사용하기 전에 의사와 상담하시기 바랍니다.
Nếu bạn có tiền sử co giật, ngất xỉu, động kinh hay tình trạng bệnh nào đó mà bạn tin rằng có thể bị ảnh hưởng do điện thoại của mình, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng thiết bị.
발표자: 아, 이간질하는 녀석이군요.
MT: Ah, những chú phăng-teo.
간질이 있는 사람에게 어떤 도움을 줄 수 있습니까?
Tôi có thể làm gì để hỗ trợ người bị chứng động kinh?
예를 들어, 마가 9:17에서는, 이 경우에 간질 형태의 발작은 악한 영이 일으킨 것이라는 세부점을 알려 줍니다.
Thí dụ, Mác 9:17 cung cấp chi tiết là trong trường hợp này chứng động kinh do một ác thần gây ra.
그래서 간질환자들의 뇌 검사하기 위해 간혹 전기적인 방법을 사용하기도 합니다.
Vì thế các bệnh nhân động kinh đôi lúc cần được theo dõi' hoạt động điện bên trong não bộ của họ.
남아프리카 공화국에 사는 셀로라는 젊은이는 간질 때문에 어린 나이에 학교를 그만두어야 했습니다.
mắc bệnh động kinh, khi còn nhỏ, một thanh niên ở Nam Phi tên Sello bị nghỉ học.
테르툴리아누스가 지적하였듯이, 일부 이교도들은 간질을 고치겠다는 생각으로 생피를 먹었습니다.
Tertullian ghi nhận rằng trong nỗ lực để chữa bệnh kinh phong, một số người ngoại đã uống máu tươi.
간질이란 발작을 일으키는 뇌 질환입니다.
Chứng động kinh là sự rối loạn não gây ra cơn động kinh ngắn.
그녀가 손에 긴 빗자루를 들고있을 된 이후, 그녀는 간질하려
Kể từ khi xảy ra được giữ cây chổi trong tay, cô đã cố gắng để cù
그에게 간질(뇌전증)이 있다는 사실을 당신이 알고 있다면, 그를 도울 사람이 올 때까지 적절한 조처를 취할 수 있을 것입니다.
Nếu bạn biết người đó bị chứng động kinh, bạn có thể hỗ trợ trong khi chờ đợi sự giúp đỡ.
박물학자인 플리니우스(사도들과 동시대인)와 2세기의 의사인 아레타이우스는 사람의 피가 간질 치료약이었다고 말한다.
Nhà vạn vật học Pliny (người cùng thời với các sứ đồ) và bác sĩ Aretaeus của thế kỷ thứ nhì báo cáo là máu người là một môn thuốc để chữa bệnh kinh phong.
기사 서두에 언급된 상황은 대발작이라고 하는 간질 발작의 일반적인 증상입니다.
Tình trạng được miêu tả ở đầu bài là điển hình của cái gọi là cơn động kinh lớn.
(누가 9:43, 새번역) 매우 실제적인 의미에서 예수께서는 수많은 병자들, 허약자들 및 불구자들 즉 절름발이, 앉은뱅이, 소경(마태 15:30, 31), 간질병자, 중풍병자(마태 4:24), 문둥병자(누가 17:12-14), 혈루증으로 앓는 여자(마가 5:25-29), 손 마른 사람(마가 3:3-5), 고창병에 걸린 사람(누가 14:2-4) 및 “온갖 병”으로 앓는 사람들의 건강을 회복시켜 주셨다.
Thật vậy, Giê-su đã làm bình-phục nhiều người bệnh-hoạn, suy-nhược hay tật-nguyền—kẻ què, đui, câm (Ma-thi-ơ 15:30, 21), nhiều người điên cuồng, bại xuội (Ma-thi-ơ 4:24), nhiều người bị bệnh phung (Lu-ca 17:12-14), một người đàn bà bị bệnh mất huyết (Mác 5:25-29), một người nam bị bệnh teo bàn tay (Mác 3:3-5), một người mắc bệnh thủy-thũng (Lu-ca 14:2-4), và những người bị các bệnh khác nữa (Lu-ca 4:40).
제 아들이 간질을 앓고 있습니다. 자주 불 속에 쓰러지기도 하고 물에 빠지기도 합니다.
Cháu thường bị ngã vào lửa và té xuống nước.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 간질 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.