간사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 간사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 간사 trong Tiếng Hàn.

Từ 간사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thư ký, lục sự, văn thư, bí thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 간사

thư ký

lục sự

văn thư

bí thư

Xem thêm ví dụ

그분은 오늘날에도 악한 자들과 간사한 자들이 하만처럼 자기가 놓은 덫에 빠지게 하실 수 있습니다.—시 7:11-16.
Ngài vẫn bắt kẻ ác vào bẫy hắn giăng ra, như ngài đã làm với Ha-man.—Thi-thiên 7:11-16.
시편 필자 다윗은 이렇게 말했읍니다. “허망한 사람과 같이 앉지 아니하였사오니 간사한 자[자신의 신분을 숨기는 자들, 신세]와 동행치도 아니하리이다.”
Người viết Thi-thiên là Đa-vít nói: “Tôi không ngồi chung cùng người dối-trá, Cũng chẳng đi với kẻ giả-hình” (Thi-thiên 26:4).
칼뱅의 아버지는 변호사이자 누아용에 있는 가톨릭교회의 간사였습니다.
Cha của Calvin làm luật sư và thư ký cho giáo hội Công giáo ở Noyon.
“크고 넓은 건물 하나”가 서 있는 “강 저편”에서(니파이전서 8:26) 사람들이 여러분을 향해 조롱하고 비하하고 손짓하며 손가락질을 하는 것처럼 느껴질 때, 그 즉시 등을 돌리시기 바랍니다. 여러분을 진리와 축복으로부터 멀어지게 하려는 간사하고 교활한 수작에 넘어가지 마십시오.
Nếu những ngón tay chỉ trỏ từ “phía bên kia sông [nơi] có một tòa nhà rộng lớn vĩ đại [đang đứng]” (1 Nê Phi 8:26) dường như hướng về phía anh chị em với một thái độ chế giễu, hạ nhục, và vẫy gọi, thì tôi xin yêu cầu các anh chị em hãy lập tức ngoảnh mặt đi để các anh chị em không bị thuyết phục bởi những chiêu phép xảo quyệt và đầy thủ đoạn nhằm chia cách các anh chị em khỏi lẽ thật và các phước lành của nó.
18 바로 이 까닭에 레이맨 왕은 그의 간사함과 간교한 거짓과 그럴듯한 약속으로 나를 속여, 내가 나의 이 백성을 이 땅으로 인도해 올려 들이도록 하였고, 그들을 멸하고자 하였느니라. 참으로 우리는 이 여러 해를 이 땅에서 고생해 왔느니라.
18 Cũng vì lý do này mà vua La Man, với sự xảo quyệt và quỷ kế, cùng những lời hứa hẹn tốt đẹp của mình, đã đánh lừa tôi, để tôi đem dân tôi đến xứ này ngõ hầu họ có thể hủy diệt được dân tôi; phải, và chúng tôi đã phải chịu đựng biết bao nhiêu năm tháng khốn khổ trong xứ này.
10 이제 레이맨 왕이 그 땅을 내어 주어 우리로 그것을 소유하게 한 것은, 나의 백성을 속박으로 ᄀ끌어들이려는, 그의 간사함과 간교함이었더라.
10 Này, nhưng đây chỉ là sự xảo quyệt và quỷ kế của vua La Man để ađưa dân tôi vào vòng nô lệ, nên ông mới nhường đất này cho dân tôi chiếm hữu.
● ‘사단’이 그리스도인들에게 영적 파멸을 가져오기 위하여 사용하는 간사한 꾀에는 어떤 것들이 있는가?
● Một số mưu kế xảo quyệt của Sa-tan nhằm đem lại sự bại hoại thiêng liêng cho tín đồ đấng Christ là gì?
악한 자의 간사한 계책
Mưu kế xảo quyệt của Ma-quỉ
그는 또한 훨씬 더 간교한 수단—교활한 행위와 간사한 계책—도 사용해 왔습니다.
Hắn cũng vận dụng những phương kế xảo quyệt hơn—những hành động dối trá và mưu kế gian hiểm.
그리고 12절을 보면, “그들의 혀는 ··· 간사”합니다.
Và theo câu 12, “lưỡi [họ] hay phỉnh-phờ”.
“허물의 사함을 얻고 그 죄의 가리움을 받은 자는 복이 있도다 마음[“영”]에 간사가 없고 여호와께 정죄를 당치 않은 자는 복이 있도다” 하고 다윗은 말하였습니다.—시 32:1, 2, 「신세」 참조.
Phước thay cho người nào Đức Giê-hô-va không kể gian-ác cho, và trong lòng không có sự giả-dối!” (Thi-thiên 32:1, 2).
8 마귀는 간사하게도 우리의 약점을 이용합니다.
8 Ma-quỉ xảo quyệt đánh vào những điểm yếu của chúng ta.
(갈라디아 6:7, 8) 우리가 예레미야 17:9에서 일깨움받는 바와 같이, 사람의 마음은 거짓되고 간사하며 기만적입니다.
Lòng của loài người là nham hiểm, xảo quyệt, gian dối như Giê-rê-mi 17:9 đã nhắc nhở chúng ta.
• 그리스도인들을 영적으로 파멸시키기 위해 사탄이 이용하는 간사한 계책 가운데는 어떤 것들이 있습니까?
• Sa-tan dùng một số mưu kế xảo quyệt nào nhằm hủy hoại tín đồ Đấng Christ về thiêng liêng?
“[그들은] 불의를 행하지 않고 거짓말도 하지 않으며, 그들의 입에 간사한 혀도 없을 것이다. 그들이 먹고 실제로 길게 누우리니, 그들을 떨게 할 자가 없을 것이다.”—스바냐 3:13.
Ông nói: “[Họ] sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi”.—Sô-phô-ni 3:13.
* 또한 간사함; 거짓말 함 참조
* Xem thêm Gian Xảo; Nói Dối
(ᄃ) 사탄의 간사한 계책에 넘어가는 일이 없도록 하려면 우리는 어떻게 할 필요가 있습니까?
(c) Chính chúng ta cần làm gì để tránh sa vào mưu kế quỷ quyệt của Sa-tan?
경전에서, 간사함은 속이는 교활함이다.
Trong thánh thư, gian xảo là quỷ quyệt.
(디모데 전 3:8, 9, 신세) 봉사의 종들은 (그리고 장로들은) 진실해야 하며, 남의 소문 이야기하기를 좋아하거나 간사해서는 안 됩니다.
Các tôi tớ chức vụ (và trưởng lão) phải chân thật, không thày lay hoặc tráo trở.
그분은 오늘날에도 악한 자들과 간사한 자들이 하만처럼 자기가 놓은 덫에 빠지게 하실 수 있습니다.—시 7:11-16 낭독.
Ngài vẫn bắt kẻ gian ác và xảo quyệt rơi vào bẫy hắn giăng ra, như ngài đã làm với Ha-man.—Đọc Thi-thiên 7:11-16.
간사한 혀”를 가진 사람 때문에 인내해야 할 경우, 우리는 여호와께서 정하신 때에 문제들을 바로잡으실 것이라는 사실을 아는 데서 위안을 얻을 수 있습니다.
Nếu phải chịu đựng một người có “lưỡi phỉnh-gạt”, chúng ta có thể yên tâm vì biết rằng Đức Giê-hô-va sẽ giải quyết vấn đề vào đúng thời điểm của Ngài.
8 마귀는 간사하게도 사람의 약점을 이용합니다.
8 Ma-quỉ xảo quyệt đánh vào điểm yếu của một người.
악한 자의 간사한 꾀
MƯU KẾ XẢO QUYỆT CỦA MA QUỈ
··· [그들은] 불의를 행하지 않고 거짓말도 하지 않으며, 그들의 입에 간사한 혀도 없을 것이다. ··· 그들을 떨게 할 자가 없을 것이다.”
[Chúng nó] sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó;... không ai làm cho kinh-hãi”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 간사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.