가설적 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 가설적 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가설적 trong Tiếng Hàn.

Từ 가설적 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giả định, giả thiết, giả thuyết, mặc định, có điều kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 가설적

giả định

(hypothetical)

giả thiết

giả thuyết

mặc định

có điều kiện

Xem thêm ví dụ

그래서 자율 운영 시스템을 개발하는 연구자들이 철학자들과 공조하는 겁니다. 복잡한 인간 윤리를 기계에 적용하려고요. 가설적인 딜레마조차도 현실에서는 충돌을 유발할 수 있으니까요.
Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế.
그리고 이런 가설들은 검증 할 수 있습니다.
Và bạn có thể kiểm chứng ý tưởng này.
이런 가설을 증명하기위해 스웨덴의 카롤린스타(Karolinska)연구소에서 역시 연구가 진행중에 있습니다.
Hiện tại đang có những kế hoạch nghiên cứu tại Karolinska ở Thụy Điển để chứng minh giả thuyết đó.
뒤이어 여러 개의 해저 케이블들이 가설되어, 대륙들과 섬들을 연결하였습니다.
Sau đó một số dây cáp khác dưới biển nối các lục địa và các đảo.
과학을 연구하는 목적은 사실을 알아내는 것이지 가설을 뒷받침하기 위한 것이 아닙니다.
Mục tiêu của việc nghiên cứu khoa học là để tìm ra sự thật chứ không phải ủng hộ những định kiến từ xưa đến nay.
그 뒤에 불행해진다'의 연관 관계가 강합니다 '딴생각'이 사람을 불행하게 한다는 가설에 일치하죠
Nói cách khác, sự đi lang thang của tâm trí rất có thể là nguyên nhân thực sự, chứ không đơn thuần là một hệ quả, của sự không hạnh phúc.
이 세가지 영역 -- 분류, 추상적인 개념에 논리를 사용하는 것, 가설을 진지하게 생각하는 것 -- 이들이 실험실 바깥의 실제 세계에서는 어떤 차이를 만들까요?
Nào, 3 phạm trù -- sự phân loại, sử dụng logic trong những khái niệm trừu tượng, xem xét cẩn thận những giả thuyết -- chúng đã tạo nên sự khác biệt như thế nào ở thế giới thực tại vượt ra khỏi phạm vi của phòng kiểm tra?
이상적인 경우, 가설은 그저 생각이 아닙니다. 자연의 법칙이죠.
Và trong trường hợp lý tưởng, giả thiết không chỉ là một ý tưởng: lý tưởng, đó là một định luật của tự nhiên.
그러니까, 증명할 의무는 가설을 제기한 사람에게 있습니다.
Tức là, nghĩa vụ chứng minh thuộc về người có tuyên bố mới.
칸토어의 추측은 연속체 가설( Continuum Hypothesis) 로 잘 알려져 있습니다.
Phỏng đoán của Candor được biết đến với tên: " giả thuyết Continuum " ( giả thuyết liên tục )
대통령의 출격 명령을 받들어 가장 순수한 과학적 방법으로 시작했습니다. 자료를 수집하는 거죠. 얻을 수 있는 모든 자료들을요. 가설을 세우고 해결책을 내놓는 거예요. 끊임없이 말이죠.
Vậy là với mệnh lệnh từ chính Tổng thống, chúng tôi bắt đầu bằng phương pháp khoa học cơ bản nhất thu thập dữ liệu -- mọi dữ liệu chúng tôi có thể chạm tới -- tạo ra các giả thiết, tạo ra các giải pháp, hết cái này đến cái khác.
이 두 데이터 포인트를 기준으로 어느 캠페인의 세션당 값이 높아서 확장해야 하고, 또는 어떤 캠페인이 가장 많은 수익(절대 기준)을 올려서 관심을 두어야 하는지에 대한 가설 형성을 시작할 수 있습니다.
Dựa trên hai điểm dữ liệu này, bạn có thể bắt đầu hình thành giả thuyết: bạn nên mở rộng những chiến dịch nào, bởi vì giá trị mỗi phiên của chúng cao hoặc bạn nên tập trung vào chiến dịch nào bởi vì chúng phân phối doanh thu nhiều nhất (theo thuật ngữ tuyệt đối).
지금부터 제 연구에 대해 말씀드리겠습니다. 제 연구에서는 여러분이 커피 테이블 위에 있는 책에서 읽은 가설과는 다른 종류의 가설에 관한 증거를 제시했습니다.
Tôi sẽ nói cho bạn nghe về một số nghiên cứu của tôi, nơi mà tôi cung cấp chứng cứ cho những loại giả thuyết khác nhau so với cái mà có ở trong sách để ở trên bàn của bạn.
하지만 모두가 항상 저에게 묻기 때문에 이야기 하자면, 제 가설은 이렇습니다.
Giờ, giả thuyết của tôi, vì mọi người luôn hỏi tôi, là đây.
저는 급진적인 가설을 세웠어요.
Tôi làm một tôi giả thuyết căn nguyên.
AG: 좋습니다. 4번째 가설입니다.
AG: Được rồi, đó là giả thuyết thứ tư.
가설은 Lee Kump와 Penn State, 그리고 저희 그룹에서 제시했습니다. 저는 이걸 Kump 가설이라고 부릅니다. 대부분의 대량 멸종은 산소가 희박해지는 것에서 야기되는데, 그것은 이산화탄소의 증가 때문입니다. 최악의 지구온난화인거죠.
Điều này làm cho Lee Kump, và những người khác từ Penn State và nhóm nghiên cứu của tôi đề xuất cái mà tôi gọi là Giả thuyết Kump: Phần lớn các vụ đại tuyệt chủng gây ra bởi sự giảm oxy trong không khí, thay bằng CO2.
이런 과정들은 너무 작아서 눈으로 직접 볼 수 없습니다. 가장 좋은 현미경을 사용해도 마찬가지에요. 그래서 이런 애니매이션은 가설을 시각화하는 매우 강력한 방법을 제공해 줍니다.
Không thể thấy trực tiếp những quá trình này vì chúng rất nhỏ ngay cả dưới kính hiển vi tốt nhất, vì vậy, mô hình như thế này sẽ giúp ích rất nhiều trong việc trực quan hóa 1 giả thuyết.
가설이 있나요?
Có giả thuyết gì không?
가설을 세우자면 가장 근접한 추측으로는 왼손잡이 사람들이 정신분열증일 경향이 더 많습니다. 정신분열증인 사람들의 30% 가 왼손잡이이고
30% bệnh nhân là người thuận tay trái, và bệnh tâm thần phân liệt có một kiểu di truyền rất buồn cười tức là 60% người được khảo sát là những người thuận tay trái bẩm sinh nhưng chỉ một nửa trong số đó thể hiện bệnh.
이걸 알면 놀라실텐데요. 이런 단순한 그림들이 유일한 방편으로 사용되어 대부분의 생물학자들이 사용하는 분자 수준의 가설을 시각화합니다.
Bạn có thể ngạc nhiên khi biết rằng những bản vẽ đơn giản này là cách duy nhất mà đa số các nhà sinh vật học trực quan hóa giả thuyết phân tử.
그래서 무슨 대답이든 유용한 정보로 만들 수 있도록 합니다. 먼저, 우리는 '오조'와 '울루'의 뜻을 모른채로 이를 유추할 수 있습니다. 질문 안에 '오조'와 '울루'의 단어를 포함시키는 방법을 통해서요. 두 번째로, 만일 각각의 질문에 가설적 조건을 넣는다면
Đầu tiên, ta có thể làm việc đó mà không cần biết nghĩa của "ozo" và "ulu" bằng việc thêm chính hai từ đó vào câu hỏi, và thứ hai, nếu ta đặt mỗi câu hỏi trong điều kiện giả định, rằng liệu vị lãnh chúa nào đó có nói dối hay không thì cũng không quan trọng.
그래서 전체 회복 가설을 뒷받침 할 훌륭한 증거가 존재합니다.
Vì vậy, tồn tại bằng chứng đáng tin cậy cho giả thuyết phục hồi toàn bộ.
알하잔의 가설은 그리스인들이 쉽게 설명하지 못했던 사실들을 설명할 수 있었습니다. 왜 때때로 어둠이 찾아오는지 말이죠.
Thuyết của Alhazen giải thích cho một thực tế mà người Hy Lạp khó có thể làm được: tại sao lại tối.
너무 특이해서 우주에 대한 우리들의 이론과 가설에 큰 의문을 던져 줍니다.
Thiên hà này rất đặc biệt, nó thách thức các học thuyết và giả thuyết của chúng ta về sự vận hành của vũ trụ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가설적 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.