가스레인지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 가스레인지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가스레인지 trong Tiếng Hàn.

Từ 가스레인지 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bếp ga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 가스레인지

bếp ga

(gas stove)

Xem thêm ví dụ

그런데도 산소는 결코 고갈되지 않으며, 대기는 “폐기” 가스인 이산화탄소로 꽉 차 버리는 일이 없습니다.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
행성들은 별의 형성 과정에서 사용되는 같은 가스 구름으로부터 우연히 생겨납니다.
Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí.
온실가스 측면에서 봤을때, 영국에서 생산된 양고기가 뉴질랜드에서 생산하여 냉동선박으로 영국으로 옮겨진 양고기보다 더 좋을까요?
Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh?
좋은 소식은 우리는 에탈렌 가스흡입으로 예언을 하는 것에서 부터 먼 길을 왔습니다.
Giờ đây, tin tốt là chúng ta đã đi một chặng đường dài từ hít phải khí Etylen đến việc đưa ra các dự báo.
느긋하게 즐기는 목욕 대신 허겁지겁 샤워를 해야 하고, 로맨틱한 저녁 식사 대신 전자레인지로 음식을 데워 먹어야 하지요.
Tôi phải đánh đổi những giờ phút thư giãn trong bồn tắm với việc tắm vội bằng vòi sen, thế những bữa ăn tình tứ bằng đồ ăn liền.
인간이 만들어 낸 온실 가스가 축적되면서 어떤 분명한 결과가 나타나고 있습니까?
Việc con người thải ra quá nhiều khí gây hiệu ứng nhà kính đã mang đến những hậu quả rõ ràng nào?
TBP: 그래도 저는 천연가스를 포기하지 않습니다. 짐이 떠나기 전에 짐과 저는 이야기를 나누고, 제가 "천연 가스에 대해 어떻게 생각하세요?"
TBP: Tôi chưa sẵn sàng để từ bỏ, nhưng tôi và Jim đã nói chuyện ở đây lúc vừa nãy, và tôi nói "Anh thấy thế nào về khí tự nhiên?"
그럼 천연가스는 충분히 있을까요?
Nhưng liệu chúng ta có đủ khí tự nhiên?
이 말은 기후에 미치는 태양의 변화에 대한 효과는 증가하는 온실가스에 의해 좌지우지 된다는 말입니다. 주로 화석연료를 태울때 발생하는 것이죠.
Điều này cho thấy ảnh hưởng của Mặt trời đối với khí hậu gia tăng bởi lượng khí nhà kính tăng, mà phần lớn đến từ nhiên liệu hóa thạch.
최근에 와서야 비로소, 프랑스의 로마 가톨릭 교직자단은 희생된 수백만 명의 사람들을 나치의 가스 처형실로 보내는 일에 대해 자기들이 반대하지 않은 사실을 고백하였습니다.
Cho đến những lúc gần đây hàng giáo phẩm Công Giáo La Mã ở Pháp mới thú nhận là đã không phản đối việc Quốc Xã đưa hàng trăm ngàn nạn nhân vào các lò sát sinh.
또한 티모르 해에 석유와 천연가스가 풍부하게 매장되어 있기 때문에 앞으로 이러한 열악한 경제 상황이 나아질 가능성이 있습니다.
Nguồn dầu khí dồi dào ngoài khơi biển Timor cũng tạo cơ hội cho họ vươn lên khỏi tình trạng kinh tế nghèo nàn.
이것은 똑똑한 접근방식으로 공기중에서 추출하는 이산화탄소와 천연가스가 탈 때 발생하는 이산화탄소를 동시 포획하는 방식이죠.
Họ có phương pháp khéo léo cho phép họ thu được cả khí CO2 từ không khí và cả khí CO2 họ tạo ra khi đốt khí tự nhiên.
우리는 특수한 가스를 사용하여 수중에서 20시간 정도까지 임무를 수행할 수 있습니다.
Chúng tôi dùng hơi đặc biệt cho lặn sâu, và chúng tôi có thể thực hiện nhiệm vụ lên đến 20 giờ dưới nước.
아버지와 어머니 그리고 세 명의 친동기는 가스실에서 죽었습니다.
Cha mẹ và ba em tôi bị chết trong phòng hơi ngạt.
요약하자면 저는 제가 11년 동안 몸담고 있던 종이 신문사의 편집장으로서 시위에 참여했고 최루가스의 원하지 않는 효과 덕에 저는 가공되지 않은 정보를 있는 그대로 공유 할 수 있는 새로운 방법을 시도한 기자로 남기로 했습니다.
Kể cho ngắn gọn thì, tôi bước vào cuộc biểu tình đó với tư cách tổng biên tập của một tạp chí có tiếng từ khá lâu , nơi tôi đã làm việc suốt 11 năm, và nhờ có ảnh hưởng không mong đợi của khí cay, tôi bỏ nghề báo và bây giờ gắn bó với nghề chia sẻ trải nghiệm sống hoàn toàn chân thật.
나는 배에 가스가 차서 불룩해진 나머지 임신 몇 개월은 되는 것처럼 보였습니다.
Bụng tôi phình lên trông như một người có thai mấy tháng.
우리는 단 한 시간의 비행만으로 화성에 대한 교과서를 다시 쓸 수 있을 정도의 정보를 얻게 됩니다. 대기의 고해상도 측정, 생명체가 만들어 낸 가스의 탐색, 화산에서 만들어진 가스의 탐색, 지표면 연구, 지각 자기력 연구 등 더욱 넓은 지역에서 우리가 몰랐던 정보들을 얻을 수 있게 되리라 믿습니다.
Chúng tôi tin rằng trong vòng một giờ bay chúng tôi có thể viết lại sách giáo khoa về sao Hỏa bằng cách có những thông số có độ phân giải cao về khí quyển, tìm kiếm các loại khí có nguồn gốc sinh học, tìm kiếm các loại khí có nguồn gốc núi lửa, nghiên cứu bề mặt, nghiên cứu từ tính trên bề mặt, những thứ chúng tôi không hiểu, cũng như khoảng một chục khu vực khác.
지구가 감당하고 있는 두 번째 압박은, 아시다시피, 기후변화 문제입니다. 이 전 지구적 문제에 있어, 과학의 정책적 해석이 이 정도면 충분하다고 하는 것은 지구의 온실가스를 450ppm으로 고정시키는 것입니다. 이로써 지구의 평균 온도가 2도 이상 상승하는 것을 막을 수 있고, 안정성을 깨뜨려서 서 남극 빙상이 녹으면 해수면이 6미터 상승할 것이며, 그린란드의 빙상 붕괴는 해수면을 7미터 상승하게 되는 위험을 피하게 하는 것입니다.
Áp lực thứ hai tất nhiên là vấn đề khí hậu -- vấn đề rất lớn -- nơi giải thích chiến lược khoa học cho rằng cần ổn định khí nhà kính ở mức 450ppm để tránh nhiệt độ trung bình vượt quá hai độ C, để tránh nguy cơ gây ra sự mất ổn định cho tầng băng Tây Nam Cực, thứ chứa đến 6m nước biển, nguy cơ gây bất ổn cho tầng băng Greenland, chứa bảy mét nước biển.
그러므로 위험한 것은, ‘치사적인 가스’가 우리를 온통 둘러쌀 때까지 우리가 감지하지 못할 수 있다는 것입니다.
Vậy thì sự nguy hiểm là chúng ta không nhận ra sự hiện diện của những «khói tử độc» trước khi khói đó quật ngã được chúng ta.
첫째로 온실가스가 일단 방출되면 수 십년간 대기 중에 머뭅니다.
Lí do thứ nhất là, bởi khí nhà kính khi thải ra, bị giữ lại ở tầng khí quyển rất lâu.
VX는 사린가스보다 백 배 이상 독성이 강하다.
VX có độc tính cao gấp khoảng 10 lần Sarin.
그러면 천연 가스를 쓰는 것이 걱정되지 않으세요?
Vậy tại sao những điều trên không làm ông bận tâm?
지금, 여러분이 볼 수 있듯이 멕시코만에서 일어난 일이죠. 이것은 자원관리 도표입니다. 가스와 기름을 위한 근원의
Đây là điều đã xảy ra ở Vịnh Mexico, đây là biểu đồ Quản lý Khoáng Sản của các giếng dầu và gas.
인간들은 독가스실, 강제 수용소, 화염 방사기, 네이팜탄 및 서로 무자비하게 고문하고 살육하기 위한 기타 극악한 수단들을 사용해 왔습니다.
Họ đã dùng phòng hơi ngạt, trại tập trung, súng phun lửa, bom săng đặc (napalm), và những phương pháp ghê tởm khác để tra tấn và sát hại lẫn nhau một cách tàn nhẫn...
우리가 해온 행동, 선택, 일상생활들이 온실가스의 배출을 촉진해 왔습니다.
Mọi hành động, chọn lựa hay hành vi đều dẫn đến sự gia tăng hiệu ứng nhà kính.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가스레인지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.