γεμιστήρας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ γεμιστήρας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γεμιστήρας trong Tiếng Hy Lạp.

Từ γεμιστήρας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là băng đạn, Băng đạn, cửa hàng, tiệm, hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ γεμιστήρας

băng đạn

(magazine)

Băng đạn

(magazine)

cửa hàng

tiệm

hiệu

Xem thêm ví dụ

Ο γεμιστήρας είναι άδειος.
Bài phát biểu.
Με άδειο γεμιστήρα, ο κόκορας κλειδώνει έτσι.
Khi nào đạn hết, thanh trượt sẽ chốt ra sau như thế này.
Γεμιστήρας Beowulf πoυ παίρvει 30 σφαίρες τωv 50 χιλιoστώv.
Cỡ nòng 50, tự động nhả.
Τελευταίος γεμιστήρας!
Randy, băng cuối cùng!
Βρήκαμε γεμιστήρες.
Chúng tôi đã tìm thấy vỏ đạn.
Κρατάει 6 σφαίρες στο γεμιστήρα και μία στη θαλάμη.
6 viên trong kẹp đạn, 1 viên trong nòng.
Είναι τροφοδοτούμενο από έναν αποσπώμενο γεμιστήρα 10-φυσιγγίων που βρίσκεται πίσω από τη σκανδάλη σε διαμόρφωση bullpup.
Nó có hộp đạn rời 10 viên gắn phía sau cò súng theo thiết kế bullpup.
Έχω 6 γεμιστήρες για το καθένα.
Có 6 băng cho mỗi loại.
Πολλοί τριτοκοσμικοί δικτάτορες αποθηκεύουν τους γεμιστήρες 7,62.
Rất nhiều nhà độc tài thế giới thứ 3... dự trữ rất nhiều đạn 7.06.
Ο γεμιστήρας μου είναι μισοάδειος.
Băng đạn của tôi hết một nửa rồi.
Να πάρουν 60 γεμιστήρες ανά άτομο.
Kêu họ đem theo mỗi người 60 băng đạn carbine.
Οι γεμιστήρες, έπεσαν στο 40%..
Chỉ còn khoảng 40%.
Όλοι θα ρίξουν δυό γεμιστήρες πυρομαχικά.
Tất cả sẵn sàng để bắn 2 cơ số đạn.
10 στον γεμιστήρα και μία στην θαλάμη.
Mười viên trong băng đạn, một viên trong ổ đạn.
Προτού φτάσεις, κατέβηκα στο υπόγειο και έβαλα έναν άδειο γεμιστήρα σ'εκείνο το όπλο.
Trước khi anh đến, tôi đã xuống tầng hầm, và thay băng đạn trong khẩu súng đó bằng một băng đạn rỗng.
Τελευταίος γεμιστήρας!
Cơ hội cuối cùng của ta!
Έριξα έναν γεμιστήρα στη δολοφόνο, αλλά εκείνη συνέχιζε.
Bắn nguyên một băng đạn vào ả giết người, nhưng cô ta... không hề hấn gì.
Θέλω έναν γεμιστήρα!
Cho tôi nữa
Κάθε έξτρα γεμιστήρας είναι έτοιμος.
Súng đã có đầy đủ đạn dược.
Στον γυρισμό, φέρε μαζί σου και τους γεμιστήρες.
Quay lại thì mang luôn tờ báo
'Αδειασαν γεμιστήρες επάνω τους και χτύπησαν μόνο αέρα.
Họ phóng phi tiêu về phía chúng, nhưng chỉ chạm vào không khí.
Οχτώ σφαίρες στο γεμιστήρα.
8 viên trong kẹp đạn.
Το ΑΙ-Kadesih έχει μία μοναδικής μεταλλικής έλασης υποδοχέα γεμιστήρα η οποίος είναι μεγαλύτερος από εκείνον του SVD, αν και το συνολικό μήκος του όπλου είναι παρόμοιο με εκείνο του SVD.
Khẩu Al-Kadesih có một miếng kim loại ép dài hơn SVD cho dù tổng thể của Al-Kadesih không dài hơn SVD.
'δειος γεμιστήρας.
Thả băng đạn rỗng.
Είναι ένα τουφέκι ελεύθερου σκοπευτή σε σχεδίαση bullpup (γεμιστήρας πίσω από την σκανδάλη).
Nó là súng bắn tỉa khóa nòng trượt có thiết kế bullpup.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γεμιστήρας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.