거지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 거지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 거지 trong Tiếng Hàn.

Từ 거지 trong Tiếng Hàn có nghĩa là ăn xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 거지

ăn xin

noun

나는 당신이 지나가는 거지에게 돈을 주라고 이 자리에 온 것도 아닙니다.
Tôi không ở đây để kêu gọi bạn bố thí một kẻ ăn xin bạn sẽ gặp.

Xem thêm ví dụ

베드로가 다리가 불구인 거지를 고쳐 주다 (1-10)
Phi-e-rơ chữa lành người ăn xin bị què (1-10)
경멸과 거지가 너의 다시 달려, 세상은 너의 친구가없고, 세계의 법칙되지 않습니다
Khinh miệt và sự ăn mày bị treo khi trở lại ngươi, thế giới không phải là bạn bè, ngươi cũng không pháp luật của thế giới:
명상이나 자신에 대한 성찰은 여러가지 방법 중에 하나입니다. -- 다시 말씀드리지만 이것이 유일한 방법은 아니에요. -- 이것이 앞서 말씀드린 내적인 힘을 얻을 수 있는 여러거지 방법 중에 하나입니다.
Tự xem xét lại bản thân là một trong nhiều cách đó không phải là cách duy nhất mà là một trong số nhiều cách để có được sức mạnh nội tâm này.
거지 칼은 원래 노숙자였어요
Bác cứ gọi con là Carl.
8 이웃 사람들과 전에 그가 거지였던 것을 본 사람들이 “저 사람은 앉아서 구걸하던 사람이 아니오?” 하고 말했다.
8 Xóm giềng và những người trước đây thường thấy anh ta ăn xin bèn hỏi nhau: “Đó là người thường ngồi ăn xin phải không?”.
그러므로 병든 거지는 모두 사망시에 하나님의 축복을 받을 것이고 부자는 모두 의식을 가지고 고초를 받는 장소로 갈 것이라고 결론을 내리는 것이 논리적인가?
8 Như thế có hợp lý để kết luận rằng tất cả những người ăn mày bệnh hoạn sẽ nhận được những ân phước khi chết, trong khi tất cả những người giàu sẽ đi đến nơi thống khổ không?
사람들이 대화를 나누는 떠들썩한 소리와 신발 끌리는 소리 사이로 태어날 때부터 걷지 못하는 중년의 한 거지가 구걸하는 소리가 들립니다.—사도 3:2; 4:22.
Từ giữa tiếng nói chuyện ồn ào cùng tiếng bước chân, có tiếng van xin bố thí cất lên. Đó là tiếng của một người ăn xin ở độ tuổi trung niên, bị què từ thuở lọt lòng mẹ.—Công 3:2; 4:22.
“모르겠습니다” 하고 그 거지가 대답합니다.—요한복음 9:10-12.
Người ăn xin trả lời: “Tôi không biết”.—Giăng 9:10-12.
거지같은 윈도우!
Goddamnit!
27 또 이렇게 되었나니 제구십삼년도 평화로운 가운데 지나갔으되, 다만 산에 거하며 그 땅에 출몰하던 ᄀ개다이앤톤 도적들로 인한 문제가 있었나니, 이는 그들의 요새와 그들의 은거지가 심히 견고하여 백성들이 그들을 토벌할 수 없었음이라. 그러므로 그들이 많은 살인을 범하며 백성 가운데 많은 살육을 행하였더라.
27 Và chuyện rằng, năm thứ chín mươi ba cũng trôi qua trong thái bình, ngoại trừ việc abọn cướp Ga Đi An Tôn trú ẩn trong vùng đồi núi và quấy nhiễu trong xứ; vì sào huyệt và những vùng bí mật của chúng rất kiên cố, đến nỗi dân chúng không thể nào chế ngự chúng được; vậy nên, chúng phạm nhiều vụ sát nhân và gây ra nhiều cuộc tàn sát lớn lao trong dân chúng.
그래서 문제를 해결할 한 가지 방법으로 그 거지의 부모에게 아들이 실제로 눈먼 사람이었는지 묻기로 합니다.
Họ kết luận rằng cách để làm sáng tỏ vụ việc là hỏi cha mẹ của người ăn xin xem anh ta có thật sự mù hay không.
6살이라서 거지 같아
6 tuổi chưa được đâu.
눈먼 거지가 다시 보게 되다 (35-43)
Người mù ăn xin được sáng mắt trở lại (35-43)
이제 제가 더이상 거지로 살아가지 않도록 도와주세요."
Giờ đây xin hãy giúp để tôi không phải làm người ăn xin nữa."
(거지의 품격) 궁금해요~?
(Em nhớ anh?)
거지 같은 아기가 불태워 질 거라고 했지
Tôi nói đứa con khốn nạn của cô sẽ chết cháy
우리가 아는 것은 그 사람이 날 때부터 눈이 먼 거지였다는 것입니다.
Nhưng chúng ta biết rằng ông ấy là một người ăn mày bị từ lúc mới sinh.
디오게네스를 비롯한 냉소주의자들은 거지처럼 생활하였습니다.
Diogenes và những người theo thuyết đa nghi sống như những kẻ ăn xin.
어떤 사람들은 거지에게 적선을 했구요.
Một số người đưa số tiền cho những người vô gia cư
그러므로, 비유 가운데서 거지 ‘나사로’는, ‘바리새’인들이 경멸하였지만 회개하고 예수 그리스도의 추종자들이 된 겸손한 사람들을 적절히 대표한다.
15 Như vậy, trong lời ví dụ người ăn mày La-xa-rơ tượng trưng cho những người khiêm nhường bị người Pha-ri-si khinh miệt.
거지는 “주여, 제가 그분을 믿습니다” 하고 말합니다. 그는 믿음과 존경심을 보이며 예수 앞에 몸을 굽힙니다.
Người đàn ông thưa: “Lạy Chúa, tôi đặt đức tin nơi người”.
두 명의 눈먼 거지를 고치시고 얼마 안 되어, 예수께서는 예루살렘 근처의 작은 마을에 오셨습니다.
ÍT LÂU sau khi chữa lành cho hai người mù ăn xin, Chúa Giê-su đến một làng nhỏ gần Giê-ru-sa-lem.
19 며칠 후에 베드로는 산헤드린 앞에 서서 시편을 다시 인용하였습니다. 그 사도는 다리가 불구인 거지를 어떻게 고쳤느냐는 질문을 받자 이렇게 말하였습니다.
19 Vài ngày sau, Phi-e-rơ đứng trước Tòa Công Luận và lần nữa trích lời Thi-thiên.
뇌엽절리술이 그런 거지 장점도 생각해 보세요
Những nhà phẫu thuật thùy não cũng có xu hướng làm vậy.
눈이 멀었던 거지는 비난의 화살을 비켜 가며 “저는 그분이 죄인인지 아닌지는 모르겠습니다”라고 말합니다.
Chúng tôi biết ông ta là kẻ tội lỗi”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 거지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.