거짓말 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 거짓말 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 거짓말 trong Tiếng Hàn.

Từ 거짓말 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nói dối, lời nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 거짓말

nói dối

verb

거짓말은 모두 진실이 아닌 말이지만, 진실이 아닌 말이 모두 거짓말은 아닙니다.
Mọi lời nói dối đều không thật, nhưng không phải mọi lời không thật đều là nói dối.

lời nói dối

noun

하지만 흔히 거짓말은 또 다른 거짓말을 낳지 않습니까?
Nhưng chẳng phải là lời nói dối thường đưa đến những lời nói dối khác hay sao?

Xem thêm ví dụ

니파이후서 3장에는 리하이가 막내아들 요셉에게 한 이 담겨 있다.
2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép.
하지만 그는 다음날 아침 우리에게 전화를 해서 “그런 부지를 찾았습니다”라고 하였습니다.
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn.
“이 곳에 와서 교훈에 귀를 기울이면서 시간을 보내는 것은 자신을 낮추는 경험”이라고 언급하면서 스윙글 형제는 이렇게 덧붙여 하였습니다. “여러분은 여호와를 드높이기 위한 준비를 훨씬 더 잘 갖추고서 이 곳을 떠나게 됩니다.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
모르는 게 약이다라는 을 저는 안 믿어요.
Tôi không tin vô tri là hạnh phúc.
단순히 지나간 행동을 열거하거나 지적하지 고 관련된 원칙, 적용 방법, 그러한 원칙이 지속적인 행복에 극히 중요한 이유 등을 고려하십시오.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
“[기만적으로 하는 사람이] 목소리를 은혜롭게 할지라도 그를 믿지 아라.”—잠언 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
24 그래서 우리와 함께 있던 몇몇 사람이 무덤*에 가 보았더니+ 여자들이 한 대로였고, 그들도 그분을 보지 못했습니다.”
24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”.
예수와 그분의 제자들의 시대에는, 이스라엘에서 행해지는 악으로 인해 마음이 꺾여 있었고 1세기 유대교의 거짓된 종교적 전통의 포로가 되어 고생하고 있던 유대인들에게 위안을 가져다 주었습니다.
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
어느 날 아침 깨어나서 했죠. "단, 그만.
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
성서는 이렇게 분명히 합니다. “너의 무거운 짐을 여호와 그분에게 내맡겨라.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
미국 출신으로서 도미니카 공화국에서 봉사하는 20대 후반의 친자매 두 사람은 이렇게 한다. “익숙해져야 할 다른 관습이 무척 많았지요.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
“이러므로 하나님의 자녀들과 마귀의 자녀들이 나타나나니 무릇 의를 행치 아니하는 자나 또는 그 형제를 사랑치 아니하는 자는 하나님께 속하지 아니하니라 우리가 서로 사랑할찌니 이는 너희가 처음부터 들은 소식이라 가인 같이 하지 라 저는 악한 자에게 속하여 그 아우를 죽였[느니라.]”—요한 1서 3:10-12.
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
제가 앞에서 말씀드렸던 작품의 결과로 부터 작가를 보호하려면 어떤 심리적인 개념 또는 어떤 거리를 두는 것이 필요하다는 이 바로 이런 입니다.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
그림이나 조각작품을 하는 ART가 아니라 생식 보조 기술을 합니다.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
+ 14 ‘여러분은 바빌론 왕을 섬기지 않게 될 것입니다’라고 하는 예언자들의 을 듣지 마십시오. + 그들은 여러분에게 거짓을 예언하고 있습니다.
14 Đừng nghe những lời mà các kẻ tiên tri nói rằng: ‘Bệ hạ và thần dân sẽ không thần phục vua Ba-by-lôn đâu’,+ vì họ nói lời tiên tri dối.
경험있는 한 장로가 이렇게 한 바와 같습니다. “사실상, 단순히 형제들을 야단쳐 가지고서는 많은 성과를 거둘 수 없읍니다.”
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.
"근거 없는 을 해서는 안된다"(출 23:1).
No More Words (Không nhiều từ) (ca khúc kết trong movie 1).
물론 그들은 새로운 친구들의 인정을 받기 원하고 그러므로 그들은 하는 것, 행동하는 것에서 그들을 모방하기 시작합니다.—요한 3서 11.
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
제가 하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
한 저술가는 묵상에 대해 하면서 “정신을 비워야 명확히 볼 수 있다”고 기술합니다.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
위의 목록에 나온 국가에 거주 중이라면 SEPA 지급 관련 도움을 읽어보시기 바랍니다.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
사람들에게, 심지어 우리의 소식을 반대하는 사람들에게도 진리를 할 수 있는 용기는 우리 자신에게서 나오는 것이 아닙니다.
Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta.
화면 속 세상, 바깥 세상을 보면서 이죠. 화면 속 세상, 바깥 세상을 보면서 이죠.
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh.
... 내쉬 장로는 ‘근데 이 이야기를 하면서도 웃고 계시군요.’ 라고 했습니다.
Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’
18 모세가 장인 이드로에게+ 돌아가 했다. “부디 제가 이집트에 있는 저의 형제들에게 돌아가게 해 주십시오. 그들이 아직 살아 있는지 보고자 합니다.”
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 거짓말 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.