걸레 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 걸레 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 걸레 trong Tiếng Hàn.

Từ 걸레 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khăn lau bụi, vải lau, mụn vải, giẻ rách, máy hút bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 걸레

khăn lau bụi

(duster)

vải lau

mụn vải

giẻ rách

máy hút bụi

(duster)

Xem thêm ví dụ

지금 우리의 의술과 삶에 대처 방법은우리가 의학과 삶 속에서 하고 있는 많은 것들은 수도꼭지를 잠그지 않고 걸레로 바닥에 있는 물을 닦는것과 같습니다.
Vậy, thật đấy, nhiều điều ta làm trong y học và cuộc sống nói chung là tập trung vào việc lau sàn mà không tắt đi vòi nước.
그러한 일에는 쓰레기통을 비우고 대걸레로 바닥을 닦고 화장실을 청소하는 것과 같은 일들이 포함됩니다.
Một thí dụ khác là việc bảo trì Phòng Nước Trời.
예를 들어, 전 스페인사람들이 걸레대를 발명한지 몰랐는데 무척 자랑 스러워하더군요 그래서 모든 스페인사람은 "라 프레고"라고 하죠 이태리사람은 피자를 발명했죠
Ví dụ, tôi không biết rằng người Tây Ban Nha chế ra chổi lau nhà Mà họ rất tự hào nên người dân ở đó đều nói về "la frego".
이 목록에는 매주 수행해야 할 임무가 설명되어 있어야 하는데, 그 가운데는 진공청소기로 청소하기, 유리창 닦기, 연탁이나 탁자 위의 먼지 닦기, 쓰레기통 비우기, 바닥 대걸레질하기, 거울 닦기가 포함됩니다.
Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng.
"괜찮아, 걸레만 되지 마라."
"Ổn mà, cưng.
필요하다면 바닥을 쓸거나 걸레로 닦거나 진공청소기로 청소한다.
Quét, lau hoặc hút bụi sàn nhà nếu cần.
바닥을 걸레로 닦는다
Lau sàn
바닥을 쓸거나 걸레로 닦는다
Quét hoặc lau sàn
걸레서 곰팡이 냄새나
Cái giẻ này mùi mốc.
필요하다면 바닥을 쓸거나 걸레로 닦거나 진공청소기로 청소한다
Quét, lau hoặc hút bụi sàn nhà nếu cần
필요하다면 바닥을 쓸거나 걸레로 닦는다
Quét hoặc lau sàn nhà nếu cần
마치 누군가에게서 선물받은 예쁜 옷을 걸레로 쓰는 것과 같습니다
Nó giống như việc bạn lấy chiếc áo đẹp người khác tặng để làm giẻ lau
걸레 좀 빨고 살어, 레드
cần giặt mớ giẻ của bà, Red.
걸레고 창녀라고 불렀고 제니퍼를 비참하게 만들었어요.
Chúng gọi em là đồ hư hỏng và gái điếm làm cuộc sống của em khốn khổ.
용의 전사 대걸레야 포가 광낼 때 썼던 거야
Cây lau nhà của Thần Long Đại Hiệp đấy.
그날 밤 몇몇 축구 선수들은 경기장을 떠나면서 이렇게 비웃었습니다. “여자들이 잔뜩 모여서 빗자루랑 대걸레로 뭘 하겠다는 거야?”
Tối hôm đó, khi rời sân vận động, một số cầu thủ bóng đá mỉa mai: “Nhìn đám phụ nữ nhỏ xíu với những chiếc chổi và cây lau nhà kìa”.
몰몬이 의자를 옮기고 아빠와 함께 바닥을 쓰는 동안 모라이언은 엄마와 함께 바닥을 걸레질했습니다.
Mórmon dời ghế và quét sàn nhà cùng với cha của nó trong khi Morian và mẹ của nó lau sàn nhà.
오천이백 명이 자기 돈을 들여 스타디움에 와서는, 각자 들통, 걸레, 먼지떨이, 쓰레받기, 비, 솔, 장갑, 세척제 등을 들고서 그 장소를 씻고 닦았습니다.
Năm ngàn hai trăm người tự túc đến sân vận động, mỗi người mang một cái xô, miếng giẻ, khăn lau, đồ hốt rác, chổi, bàn chải, găng tay và xà phòng để rửa và cọ sạch chỗ đó.
갑자기 시작과 함께, 그는 모시 코일과 혈액 묻은 붕대를 인식 걸레 사람과 손을 씻는 스탠드 사이 중반 공중에 매달려.
Đột nhiên, với một sự khởi đầu, ông nhận thấy một cuộn băng và vấy máu- lanh rag treo giữa không trung, giữa anh và đứng rửa tay.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 걸레 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.