건강 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 건강 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 건강 trong Tiếng Hàn.

Từ 건강 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sức khỏe, khỏe, Sức khỏe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 건강

sức khỏe

noun

우리는 건강이 시작하는 곳에서 건강을 회복할 수 있습니다.
Chúng ta có thể cải thiện sức khỏe ngay lúc bắt đầu.

khỏe

adjective

그렇다면 왜 그것이 인간의 건강에 문제가 될까요?
Vậy tại sao điều đó lại quan trọng đối với sức khỏe con người?

Sức khỏe

noun

모든 사람이 건강을 누리는 일—도달할 수 있는 목표인가?
Sức khỏe tốt cho mọi người—Một mục tiêu có thể đạt?

Xem thêm ví dụ

감사하게도 아내의 건강이 회복되어 우리는 왕국회관에서 열리는 그리스도인 집회에 다시 참석할 수 있게 되었지요.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
때문에 공공 건강 분야의 교수인 저로선 이 국가들이 지금 빠르게 성장하는 사실이 이상하지 않습니다.
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
이런 변화를 만든 전국의 크고 작은 지역은 이런 두려움은 근거가 없고 학생들의 건강과 학업 능력, 그리고 공공 안전에 대한 엄청난 이점이 두려움 보다 더 큰 이익이라는 것을 알게 되었습니다.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
현재 존슨 가족은 가족 모두의, 특히 아들의 정신 건강에 도움이 되는 일과를 유지하기 위해 노력하고 있습니다.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
따라서 간에 염증이 생기면 건강에 심각한 영향을 미칠 수 있습니다.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
(디모데 첫째 6:9, 10) 하지만 건강 문제나 경제 문제와 같은 문제들에 부딪치게 되면 어떻게 합니까?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
건강이 나아지더군요.
Sức khỏe tôi đã trở lại.
아내 앨리스는 항상 협조적이었고, 심지어 건강상의 이유로 파이오니아를 중지해야 하였을 때에도 그러하였습니다.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
아이들에게 식사 후에 이를 닦고 치실을 사용하도록 가르친다면 어렸을 때는 물론이고 평생 좋은 건강을 유지하게 될 것입니다.
Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác.
나의 건강을 위태롭게 하거나 심지어 나를 평생 불구로 만들 수도 있는 스릴을 즐기는 것인가?
Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không?
물론 여러분도 건강 문제나 가족에게 생긴 어려움이나 위험을 알게 되었을 때, 또는 세계에 일어난 충격적인 사건을 보면서 훨씬 더 큰 두려움을 경험해 보셨을 것입니다.
Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới.
의학의 발전으로 건강이 좋아지거나 질병을 치료받은 경험이 있습니까?
Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa?
그는 평생 그 목표를 이루기 위해 가톨릭교회의 반대와 동배들의 무관심 속에서, 끊임없이 불거지는 것 같은 교열 문제와 싸우고 악화되는 건강에 직면하면서도 끈덕지게 노력하였습니다.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
이제, 만약에 그 말이 사실이라면, 이는 현대의 건강 관리 체계에 대한 진정한 비난입니다 왜냐하면 다른 곳에선 행해지지 않기 때문이죠
Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có.
그런 일을 설명하는 데 누군가가 한 시간을 쓴 게 최근 언제입니까. 로빈 같은 환자들이 이런 진료소에 가고 이런 시약소에 가고 그런 종류의 개인화된 관심과 교육과 서비스를 받고 있다는 사실이 건강보험 시스템에 경각심을 불러 일으켜야 합니다.
Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế.
물론 건강 문제에 대한 의견은 아주 다양합니다.
Dĩ nhiên, khi nói về vấn đề sức khỏe thì có nhiều ý kiến khác nhau.
리더이고 공동체 건강의 열정적인 지지자 입니다.
Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng
그러므로 가족과 건강을 소홀히 할 정도로 일에 매여 살아서는 안 됩니다.
Vì vậy, chúng ta không nên lao đầu vào công việc đến nỗi bỏ bê gia đình hoặc lơ là sức khỏe.
“연구 결과에 따르면, 어린 시절의 자제력 부족은 성인이 되었을 때의 건강 문제, 경제적 불안정, 전과 기록을 예측하는 지표가 될 수 있다”고 「타임」지는 보도한다.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
하지만 사고로 인한 건강 문제나 우울증과 같은 감정 문제로 어려움을 겪고 있는 부부의 경우에도 이 기사의 내용을 적용하면 도움이 될 수 있다.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
우리의 건강과 환경이 허락하는 한, 어떤 집회나 대회의 한 회기라도 결코 빠지지 않는 것이 우리의 목표가 되어야 합니다.
Chúng ta nên có mục tiêu không bao giờ vắng mặt một nhóm họp hoặc phiên họp nào trừ khi bị bệnh hoặc gặp hoàn cảnh ngoài ý muốn.
제 바램은 시간이 지나면서, 사람들의 순간 순간의 행복과 매일의 경험을 추적해보면, 우리들이 행복의 중요한 요인들을 많이 발견하고, 결국에는 행복에 대해서 과학적으로 이해함으로써 우리들이 풍요로울 뿐만 아니라 더 건강하고, 행복한 미래를 만들 수 있게 되기를 바랍니다
Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa.
내가 건강하다는 것에 왜 죄책감이 들지?’
Tại sao người bị bệnh không phải là tôi?”.
양성 반응이 나타나는 환자들을 위해, 우리에게는 종합적인 치료팀이 있어서, 역경용량을 낮추고, 최고의 실습을 이용하여 증상을 치료하게 하죠. 가정방문, 조화 관리, 정신 건강, 영양, 총체적인 개입과 네, 필요할때는 약도 처방합니다.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 건강 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.