거르다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 거르다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 거르다 trong Tiếng Hàn.

Từ 거르다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lọc, giần, nhảy, chảy, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 거르다

lọc

(filter)

giần

(strain)

nhảy

(skip)

chảy

chuyển

Xem thêm ví dụ

일관성 있는 평점을 제공하기 위해 Google에서는 평점을 조정하고 신뢰할 수 없거나 의문의 여지가 있다고 판단되는 리뷰를 걸러냅니다.
Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề.
이 주전자를 쓰면 양조할 때 사용된 보리의 껍질을 걸러 내고 맥주를 마실 수 있었습니다.
Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch.
여호와께서 “물을 끌어 올리시어 안개로 만드시고 안개에서 다시 비를 방울방울 걸러 내”십니다.
Đức Giê-hô-va “thâu-hấp các giọt nước; rồi từ sa-mù giọt nước ấy bèn hóa ra mưa”.
또한 예수께서는 바리새인들이 포도주를 천으로 된 체로 걸러 낸다는 것도 알고 계셨습니다.
Ngoài ra, Chúa Giê-su biết rằng người Pha-ri-si thường lọc rượu bằng vải lọc.
그러면 안개에서 다시 빗방울을 걸러 내기 위해 무엇이 필요합니까?
Và cần điều gì để làm sa mù thành giọt mưa?
푸짐한 요리와 잘 거른 좋은 포도주는 여호와께서 우리에게 베푸시는 양질의 영적 양식을 상징합니다
Đồ béo và rượu ngon lọc sạch tượng trưng cho thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng mà Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta
예수께서는 피곤하고 배고프고 목마르신 때에도 “그들을 친절하게 맞이하”셨고, 진실한 죄인들을 도울 수 있을 때는 기꺼이 끼니도 거르셨습니다.—마가 6:31-34; 누가 9:11-17; 요한 4:4-6, 31-34.
Ngay cả những lúc Chúa Giê-su mệt mỏi, đói và khát, “Ngài tiếp-đãi dân-chúng” và sẵn sàng bỏ bữa ăn nếu có thể giúp những người tội lỗi nhưng chân thành.—Mác 6:31-34; Lu-ca 9:11-17; Giăng 4:4-6, 31-34.
많은 사람들이 집중이 단지 무언가에 몰입하는 것이라고 생각을 합니다만 사실 집중이란 우리 뇌가 정보를 걸러내고자 애쓰는 과정을 말합니다.
Nhiều người cho rằng sự tập trung chỉ liên quan đến điều ta đang hướng đến, nhưng nó còn liên quan đến việc não bộ loại bỏ các thông tin xung quanh.
어떻게 하면 그런 단점을 걸러내고 장점만 추려낼 수 있을까요?
Làm thế nào chúng ta có thể có mặt tốt của vấn đề?
그리고 제대로 걸러지지 않은 생각의 진실을 다루는 법을 어떻게 배우게 될까요?
Ta sẽ học cách xử lý những suy nghĩ chưa được sàng lọc như thế nào?
대부분의 사람들은 자신이 이렇게 소리를 걸러낸다는것을 모르죠.
Hầu hết mọi người hoàn toàn không hay biết về những bộ lọc này.
여러분과 친구들의 사진들을 인식하게 되는데 이것 또한 기계학습입니다. 이메일을 사용 할 때 이메일 스팸필터가 수많은 양의 스팸메일로부터 스팸메일을 걸러 주게 될 텐데요.
Mỗi khi bạn đọc email của bạn và bộ lọc thư rác của bạn tiết kiệm từ việc phải lội qua tấn thư rác thư điện tử, đó cũng là một thuật toán học.
그러다가 내가 생리를 거르면서 뭔가 잘못됐다는 걸 깨달았어요.
Khi bị trễ kinh, tôi mới biết mình đã có vấn đề.
과제물을 작성할 때 텔레비젼이 켜져 있으면 그 학생들은 그걸 걸러내지 못했죠.
Nếu bật tivi trong khi họ viết tiểu luận, thì họ luôn bị ảnh hưởng.
제가 받는 쪽지는 세 가지 요건을 만족시켜야 했습니다. 올바른 맞춤법으로 작성된 글이어야 할 것. 내 프로필을 참고해서 작성되었어야 할 것. 그래야 막무가내로 복사붙여넣기한 글을 걸러낼 수 있을 테니까요. 그리고 성적인 내용이 어디에도 보이지 않아야 할 것.
Tin nhắngởi về phải làm qua ba việc: phải được viết bằng câu đầy đủ, đúng ngữ pháp; phải được tham khảo từ hồ sơ của tôi, để biết rằng nó không được sao chép y nguyên; và không có nội dung tình dục.
그리고 그것이 그들의 소명이기도 하죠. 이런것들을 걸러내는 것이 말이죠.
Và đó chính là công việc của một nhà báo.
불순물을 걸러주도록 진화한 겁니다. "
Nó đã được tiến hóa để thấm lấy tạp chất. "
예전의 사진들이 다시 올라온것도 걸러내야 했습니다. 합성된 사진도 걸러내야 했죠.
Chúng tôi phải giải quyết cả những bức ảnh được ghép lại từ những hình ảnh của đợt bão trước
다른 에너지를 모두 걸러내야 해요
Tôi sẽ lọc ra các nguồn phát năng lượng khác.
(“작은 벌레는 걸러 내면서 낙타는 삼키고 있습니다” 마 23:24 「신세연」 연구 노트)
(thông tin học hỏi “lọc con muỗi nhưng lại nuốt con lạc đà” nơi Mat 23:24, nwtsty)
보조 파이오니아를 계속하고 싶지만 그렇게 할 수 없다면, 일년 내내 한 달 걸러 신청하는 것에 대해 생각해 본 적이 있습니까?
Nếu bạn muốn làm tiên phong phụ trợ một cách liên tục nhưng không thể làm được, bạn có nghĩ đến việc ghi tên cách một tháng một lần cho suốt năm hay không?
작은홍학의 부리에는 수면에서 5 내지 7센티미터 깊이의 물에 몰려 있는 미생물을 걸러서 모아 줄 수 있는 미세한 빗살 모양의 여과기가 있습니다.
Mỏ của nó chứa những sợi li ti có thể hút nước và lọc những vi sinh vật tập trung trên mặt nước chừng năm đến bảy centimét.
엘리제는 설명하기를, 지미가 저녁에 끼니를 거르고 병원으로 올 때가 종종 있다는 것이었습니다.
Em cho biết là Jimmy thường đến đó vào buổi tối mà không có gì để ăn.
♫ 가끔은 끼니도 거를 수 있지 ♫
giữa những bữa ăn ♫
거른 좋은 포도주로 연회를 베푸실 것이다.
Với rượu ngon tinh chế.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 거르다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.