거실 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 거실 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 거실 trong Tiếng Hàn.

Từ 거실 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Phòng khách, phòng khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 거실

Phòng khách

noun

4층의 거실은 계곡을 내려다봅니다.
Phòng khách ở tầng 4, nhìn xuống thung lũng.

phòng khách

noun

내가 거실로 뛰어들어가는데 마르쿠스가 아래층으로 뛰어 내려오고 있었다.
Tôi chạy vào phòng khách trong khi Markus chạy xuống cầu thang.

Xem thêm ví dụ

우리 집 거실에 있었어요. 올림픽은 사실 종교 행사와 같았죠.
Chuyện đó trong thực tế như là một sự kiện tôn giáo.
허름한 우리 집은 조그마한 거실 하나와 침실 하나가 전부였습니다.
CĂN NHÀ khiêm tốn của chúng tôi gồm có một phòng khách nhỏ và một phòng ngủ.
그리고 제 침실과 그 욕실 사이에는 우리 가족의 거실이 내려다 보이는 발코니가 있었습니다.
Và giữa phòng ngủ và phòng tắm là một cái ban công nhìn ra từ phòng khách.
그는 프로그램을 보다가 마지막 역에서 자신의 짐을 들려고 일어납니다. 그리곤 커튼대에 머리를 부딪쳐 그곳이 거실이라는 것을 깨닫죠.
Ông đã xem toàn bộ chương trình, ở ga cuối, ông đứng dậy, cầm lấy cái mà ông tưởng là hành lý của mình, và cụng đầu vào thanh treo rèm, rồi nhận ra mình đang ở trong phòng khách nhà mình.
지금은 가족 사진과 성탄음악 악보로 가득 찬 그 상자는 우리 거실의 오래된 피아노 옆에 있습니다.
Cái rương đó, giờ đây chứa đầy ảnh gia đình và các bản nhạc Giáng Sinh, nằm gần cây dương cầm cũ trong phòng khách chúng tôi.
누구든지 거실에서 세계적인 수준의 생리대를 만들 수 있게 된 것이죠.
Vì vậy sau đó, những gì tôi đã làm là, thông thường nếu một ai đó sở hữu bằng sáng chế hoặc một phát minh, ngay lập tức họ muốn thực hiện, chuyển đổi nó thành cái này.
점점 더 심해지기만 했지요. 그래서 기계에서 내려와서 거실 바닥을 걸어가는데, 내 몸 안의 모든 것이 아주 느릿느릿해진 느낌이 들었어요. 한 걸음 걸을 때마다
Nên tôi rời khỏi cái máy tập, và tôi đi ngang phòng khách, và tôi nhận ra rằng mọi thứ bên trong cơ thể tôi bị chậm lại.
물건을 사러 가서는 전에 한 대로 머릿속에 거실을 걸어가는 모습을 떠올리면 됩니다.
Khi bạn tới siêu thị, hãy nhớ lại những gì bạn đã tưởng tượng.
우린 그 이상한 TV 프로그램이 사람들의 거실의 일부가 되도록 허락받았어요. 음악, 자연, 사람들과 함께요.
Chúng tôi đã trở thành một phần trong phòng khách của mọi nhà với chương trình ti vi kì cục này, với âm nhạc, thiên nhiên, con người.
“선물주기, 자선 행위, 심지어 다정하게 축일 인사를 주고받는 일, 그리고 거실이나, 나중에는 주일 학교 강당에 상록수를 세워 두고 장식하고 즐기는 일 등은 각 핵가족의 성원들을 서로에게로 그리고 교회와 사회로 연결시켜 주었다.”
Bà nói thêm: “Việc tặng quà, các nghĩa cử từ thiện, cả đến việc trao đổi những lời chúc mừng nhân ngày lễ và việc trang trí và ngắm cây thông xanh trong phòng khách, hoặc sau này, trong phòng học giáo lý ngày Chủ Nhật, đã thắt chặt những người trong gia đình lại với nhau, với nhà thờ và với xã hội”.
스카치 하나이고, 모든 사람의, 그들은 거실에 가장 확신을 홀리고.
Scotch một trong, của tất cả mọi người, họ sở hữu đảm bảo ít nhất là trong phòng khách.
이것은 파트코탁씨 가족의 거실인데요 배로우에 있는 집 내부죠.
Đây là phòng khách của đình Patkotak tại Barrow.
♫ 바로 여기 거실에서 ♫
♫ ngay trong phòng khách
왕국회관에서 연설을 할 때에는 새로운 관심자의 거실에서 말할 때보다 더 큰 음량을 필요로 한다.
Nói một bài giảng ở Phòng Nước Trời cần phải lớn tiếng hơn là khi nói trong phòng khách của một người mới chú ý.
양복 조끼, 그리고 거실로 갔다.
Tôi trói buộc, có vào áo và áo ghi lê, và đã đi vào phòng khách.
우리는 사나운 경호견을 무사히 지나 그 집 거실에서 테벨로를 만났습니다. 테벨로는 성격이 차분한 청남으로, 일요일에 다른 일을 하느라 바빠서 줄곧 교회에 참석하지 못했습니다.
Ngay sau khi vượt qua được con chó giữ nhà hung tợn, chúng tôi ngồi ở trong phòng khách với Tebello, một thiếu niên trầm tĩnh đã ngừng đi nhà thờ vì em ấy đã trở nên bận rộn với những việc khác vào ngày Chủ Nhật.
4 오분 나중에 거실 창이 열립니다.
Bốn hoặc năm phút sau đó, phòng ngồi cửa sổ sẽ mở ra.
이 풍경은 현재 달력과 엽서와 골프 코스 디자인과 공원, 뉴욕부터 뉴질랜드까지의 거실에 걸린 금색 액자 속에서 쉽게 볼 수 있습니다.
Khung cảnh này ngày nay còn xuất hiện trên lịch, bưu thiếp, trong thiết kế sân golf và công viên công cộng và trong các bức tranh sang trọng treo trong phòng khách từ New York cho tới New Zealand.
그 기술을 이용해 거실에 비출 수 있다면 어떨까요? 그들이 살아있을 때 만들었던 컨텐츠를 바탕으로 실제와 같은 대화를 하는 것 말이에요. 전 우리가 사용하는 정보의 양과 이를 처리할 수 있는 기술이 기하급수적으로 발전함에 따라 이런 기술이 가능해질 수 있다고 확신합니다. 이 발표를 마치면서 전
Tôi nghĩ rằng điều đó hoàn toàn là khả thi bởi khối lượng dữ liệu ta đang sử dụng và khả năng thấu hiểu chúng của công nghệ đều đang tăng lên theo cấp số bội.
현재 거실에 있는 그 보물 상자와 그 피아노를 보면, 사랑과 가족에 대한 추억과 구주의 사랑이 제게 물밀듯이 몰려옵니다.
Giờ đây, khi tôi thấy cái rương gia bảo và cây dương cầm đó, thì ký ức về tình yêu thương, với gia đình tôi và tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi tràn ngập lòng tôi.
그것은 그것들이 변하기 때문이고, 변화는 질서에 대항하여 만들어지는 방식이 있죠, 거실에서나 책꽂이 위에서처럼요.
Vì chúng thường thay đổi, và thay đổi theo cách chống lại trật tự, giống như trong phòng khách hoặc trên kệ sách.
제인 숙모가 우리 집 거실에서 연구를 하는 동안, 다른 작은어머니들과 어머니는 각자 자기 방에서 귀 기울여 들었습니다.
Khi thím Jane học Kinh Thánh tại phòng khách, thì các thím khác ở trong phòng riêng của họ đều nghe được cuộc thảo luận.
정말 Jeeves처럼 아무도 없습니다. 그는 바로 거실에 걸어
Có thực sự là không ai giống như Jeeves.
저는 그의 아내 홀리, 그리고 거실에서 부모 곁에 모여 앉은 아름다운 다섯 자녀들 각자가 그 날 클라크에게 생긴 일의 결과가 어떠했든 이를 받아들일 수 있었으며 결과에 상관없이 여전히 영적으로 굳건할 그런 신앙을 지녔다는 깊은 인상을 영적 증거로 받았습니다.
Tôi đã có một ấn tượng sâu sắc—một sự làm chứng thuộc linh—rằng Holly và mỗi đứa con mỹ miều của họ đang ngồi trong phòng khách quanh cha mẹ chúng đã có đức tin đến mức họ có thể chấp nhận bất cứ điều gì có thể xảy ra trong ngày hôm đó và họ vẫn sẽ tăng trưởng về phần thuộc linh.
불 끄고 거실에 앉아 있어
Ổng chỉ ngồi trong bóng tối trong phòng khách.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 거실 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.