거의 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 거의 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 거의 trong Tiếng Hàn.

Từ 거의 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gần, gần như, hầu như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 거의

gần

adjective

여론 조사에 따르면, 인구의 거의 50퍼센트가 종교를 가지고 있지 않다고 말합니다.
Cuộc thăm dò cho thấy gần 50% dân số cho biết họ không có đạo.

gần như

adverb

생명주기의 마지막 단계에 이르러서는 거의 '무료'에 가깝게 됩니다.
Hướng tới cái kết của cuộc sống của chúng, chúng trở nên gần như miễn phí.

hầu như

adverb

월가의 핵심 작업 방식은 거의
Phương thức vận hành cốt lõi của Phố Wall hầu như đã làm tụt xuống

Xem thêm ví dụ

거의 13억에 달하는 사람들이 하루에 1달러(미화)도 안 되는 돈으로 살아가고 있으며, 10억에 가까운 사람들이 기본적인 필수품조차 구하지 못하고 있다.”—「인간 개발 보고서 1999」(Human Development Report 1999), 국제 연합 개발 계획.
Gần 1,3 tỉ người sống dưới mức một đô la một ngày, và gần 1 tỉ người không có đủ điều kiện để thỏa mãn những nhu cầu cơ bản về ăn uống”.—“Human Development Report 1999”, Chương Trình Phát Triển Liên Hiệp Quốc.
7 키루스가 바빌론을 정복하기 거의 4세기 전에 유다의 여호사밧 왕이 암몬과 모압 연합군과 맞선 일이 있었습니다. 여호사밧 왕은 확신을 가지고 이렇게 기도하였습니다.
7 Gần bốn thế kỷ trước khi Si-ru chinh phục Ba-by-lôn, Vua Giô-sa-phát của Giu-đa đối đầu với hai đội quân phối hợp là Am-môn và Mô-áp.
라고스의 신문인 「데일리 챔피언」에 따르면, “1500만 명 이상의 나이지리아인들이 알코올 의존자”인데, 이는 인구의 거의 12퍼센트나 되는 수이다
Theo nhật báo Daily Champion tại Lagos, “hơn 15 triệu người Nigeria nghiện rượu”— gần 12 phần trăm dân số
(누가 10:2) 거의 2000년 전의 상황이 그러하였다면, 오늘날의 상황은 어떠하겠습니까?
(Lu-ca 10:2) Đó là điều đã xảy ra gần 2.000 năm trước đây, còn ngày nay thì sao?
에너지 소비의 75%를 차지하고 -- 이산화탄소 배출의 거의 80%를 차지하죠.
Người thành thị sử dụng đến 75% tổng năng lượng - và chiếm đến 80% tổng lượng khí CO2 thải ra.
그리고 29퍼센트는 성서를 ‘거의’ 혹은 ‘전혀’ 모르고 있음을 인정하였습니다.
Và 29 phần trăm thừa nhận họ không biết “nhiều” hoặc không biết “chút nào” về Kinh Thánh.
다음 35년 후에는, 수요를 달성하기 위해선 추가적으로 8천5백만톤을 필요로 할 것입니다. 이는 세계바다에서 포획하는 양의 거의 1.5배에 달하는 수준입니다.
Trong 35 năm tới, chúng ta sẽ cần thêm 85 triệu tấn để đạt nhu cầu, nghĩa là gần như gấp 1.5 lần, so với những gì chúng ta bắt từ đại dương toàn cầu.
6 거의 4000년 전에, 아브라함의 아내 사라가 죽었을 때 “아브라함이 들어가서 사라를 위하여 슬퍼하며 애통”하였습니다.
6 Cách đây gần bốn ngàn năm, khi vợ Áp-ra-ham là Sa-ra qua đời, “Áp-ra-ham đến chịu tang cho Sa-ra và than-khóc người”.
나는 상관에게 잠시 생각 후 계단까지 우리는 가서, 나는에 ushered되었습니다 엄청 침대 조개로 감기, 그리고 가구 작은 방,, 물론 충분히, 거의
Xem xét vấn đề một chút thời gian, và sau đó lên cầu thang, chúng tôi đã đi, và tôi đã mở ra thành một phòng nhỏ, lạnh như nghêu, và trang bị, chắc chắn đủ, với một giường phi thường, gần như đủ lớn thực sự cho bất kỳ harpooneers ngủ ngang nhau.
그 날 계곡에 산책, 나는 많은 존경과 거의입니다.
Đi bộ trong thung lũng ngày hôm đó, tôi gần như với sự tôn kính nhiều.
거의 1세기 동안 우리 섬 주위의 바다에는 전혀 적이 나타나지 않았다.
“Trong khoảng một thế kỷ, không một kẻ thù nào xuất hiện trên biển chung quanh hải đảo của chúng ta...
" 암탉 비용 아무것도의 보관. 이익 거의 ---- "
Lợi nhuận thực tế ---- "
그래서 여러분은 맨 앞의 선을 터 놓는 것에 대해 조심해야 합니다. 기본적으로 페이스북 담벼락 같은 것 말이죠. 사람들이 한밤중에 내 담벼락에 글을 남기지 않도록 말이죠. 왜냐하면 이건 거의 (현실과) 맞먹는 것이니까요.
Và vì thế các bạn phải cẩn thận trong việc để cho cổng ảo của mình mở mà chính là cái wall Facebook của các bạn để người ta không viết linh tinh lên đó vào giữa đêm -- bởi nó đích xác là điều tương tự.
16 거의 인간 역사 전반에 걸쳐, 사탄은 자기 마음대로 인류를 지배하려는 계략을 꾸며 왔습니다.
16 Trong hầu hết lịch sử của nhân loại, Sa-tan đã được hoàn toàn tự do để mưu mô tính toán cách cai trị nhân loại.
2013년 기념식에서 빵을 돌릴 때 대부분의 회중에서 그러했듯이, 빵을 먹는 사람은 거의 (또는 전혀) 없을 것입니다.
Ít người hoặc có lẽ không ai sẽ ăn bánh, như điều diễn ra trong hầu hết các hội thánh vào Lễ Tưởng Niệm năm 2013.
2007년 10월에 발표된 통계에 따르면, 임신과 관련된 문제로 1분당 거의 1명, 1년에 53만 6000명의 여성이 사망한다.—국제 연합 인구 기금
Theo con số được công bố vào tháng 10 năm 2007, gần như mỗi phút có một phụ nữ chết, tức 536.000 người mỗi năm, vì các vấn đề liên quan đến việc mang thai.—Quỹ Dân số Liên Hiệp Quốc
하느님의 조직이 갈수록 커짐에 따라, 전 세계의 거의 10만 개나 되는 회중에서 섬길 장성한 남자들이 계속 필요합니다.
Vì tổ chức của Đức Chúa Trời ngày càng phát triển nên cần các anh thành thục để phục vụ trong gần 100.000 hội thánh trên khắp thế giới.
바울은 아그립바 왕에게 자신의 말을 들은 모든 사람이 “거의” 기독교인이 되기보다는 “완전히” 그리스도의 제자들이 되는 것이 자신의 바람이라고 말했습니다.7 명료하게 이야기하는 사람들은 이와 같은 일을 이룰 수 있습니다.
Ông nói với Vua Ạc Ríp Ba rằng ông mong muốn tất cả những người nghe ông sẽ không “thiếu chút nữa” là Ky Tô hữu, mà sẽ là “hết thảy” trở thành môn đồ của Đấng Ky Tô.7 Những người nào nói chuyện một cách rõ ràng có thể hoàn thành điều này.
그는 놀랍게도의 큰 소리 준 전에 홀 거의 십여 장을 실행 없었다 그리고 옆으로 곤두박질 치는 노동자 중 하나를 쥐고 데리고 갔다
Tuy nhiên, Hội trường hầu như không chạy một bãi tá trước khi ông đưa ra một tiếng hét lớn của sự ngạc nhiên và đã bay hấp tấp sang một bên, ôm chặt lấy một trong những người lao động và mang ông mặt đất.
순수 물은 273.15 K(0 °C, 32 °F)에서 얼지만 균질 핵생성(거의 224.8 K, 즉 −48.3 °C/−55 °F) 이하에 이르기까지 표준 압력에서 과냉각할 수 있다.
Nước thường đóng băng ở 273.15 K (0 °C hay 32 °F), nhưng nó có thể được làm "siêu lạnh" ở áp suất tiêu chuẩn xuống đến nhiệt độ mà các tinh thể mầm đồng loạt xuất hiện ở khoảng 224.8 K (−48.3 °C/−55 °F).
빨리 그들은 자신의 갈보다. , 그들이 와서 순간 톰의 억센 형태는 거의에서 시야에 출연 단절의 직전.
Ngày họ đến, và trong một thời điểm, hình thức vạm vỡ của Tom xuất hiện trong tầm nhìn, gần như ở bên bờ của vực thẳm.
문제는 ‘이성과 거의 둘이서만 시간을 보내는 것이 얼마나 심각한 일인가?’ 하는 점입니다.
Vấn đề đặt ra ở đây là việc thường xuyên gặp gỡ một người khác phái nguy hiểm như thế nào?
부모가 안 된다고 말할 때 어떻게 하느냐고 물었더니, 아이들의 거의 60퍼센트가 계속 조른다고 대답했습니다.
Khi được hỏi các em phản ứng thế nào nếu cha mẹ nói “không”, gần 60% trả lời là các em tiếp tục xin.
아버지가. 그는 피곤과 문제 였는데, 그는 그녀를봤을 때 정말 깜짝 것을 그는 거의
Ông trông rất mệt mỏi và bối rối, nhưng khi nhìn thấy cô, anh đã giật mình vì vậy anh ta gần như tăng trở lại.
에녹 시대가 되기 거의 4세기 전인 에노스 시대에 “여호와의 이름을 부르는 일이 시작”되었습니다.
Trong thời Ê-nót, khoảng bốn thế kỷ trước thời Hê-nóc, “người ta bắt đầu cầu-khẩn danh Đức Giê-hô-va”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 거의 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.