ゲリラ豪雨 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ゲリラ豪雨 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ゲリラ豪雨 trong Tiếng Nhật.

Từ ゲリラ豪雨 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Mưa giông du kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ゲリラ豪雨

Mưa giông du kích

Xem thêm ví dụ

無秩序で システムのない世界では すべてがゲリラ闘争となり この予測可能性がないのです
Trong một thế giới không có hệ thống, chỉ có sự hỗn loạn mọi thứ sẽ trở thành Và sự đoán biết trước sẽ không có ở đây.
それから数か月後,ベネズエラでは豪雨やなだれのために,この国の史上最悪の部類に入る自然災害が起きました。
Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này.
同じ時期に 私は同じ趣味を持つ人たちと出会いました 彼らは自らを都市探検家 冒険家 洞窟探検家 ゲリラ歴史家 などと呼んでいます
Cùng lúc đó, tôi gặp những người cùng sở thích những người tự gọi bản thân là các nhà thám hiểm, nhà phiêu lưu, người khám phá hang động giữa thành phố những người nghiên cứu lịch sử thành phố, v.v..
冬の豪雨の後は川の水が平原にあふれます。
Sau một cơn mưa trút nước của mùa đông, nước sông tràn khắp đồng bằng.
バルカン諸国では激しい民族紛争のために25万人近い人々の命が奪われ,コロンビアで長く続くゲリラ戦は10万人の死者を出しています。
Trong vùng Balkans, sự giao chiến ác liệt giữa các sắc tộc làm gần 250.000 người thiệt mạng, và chiến tranh du kích kéo dài ở Colombia đã giết 100.000 người.
ポルトガルのアフリカ植民地における独立派ゲリラに対する紛争は1961年に勃発したアンゴラ独立戦争から始まった。
Các cuộc chiến của Bồ Đào Nha nhằm chống các chiến binh du kích độc lập tại các lãnh thổ tại châu Phi của họ bắt đầu vào năm 1961 tại Angola.
その豪雨をデーリー・グラフィック紙は,「ノアの日のミニチュア版」と呼びました。
Báo Daily Graphic gọi đó là “thời Nô-ê trên phạm vi nhỏ”.
13 2009年9月,豪雨のために,フィリピンのマニラの80%以上が洪水に遭いました。
13 Tháng 9 năm 2009, hơn 80% diện tích của thành phố Manila, Philippines, bị ngập lụt do những trận mưa như thác lũ.
この戦争が始まって以来 クリスマスの時期になると 武装解除するゲリラが 急増するんだ」
Tôi để ý cứ gần mỗi mùa Giáng Sinh số lượng lính phục viên lại tăng cao nhất kể từ khi cuộc chiến này bắt đầu".
しかし,キション川は滝のような豪雨によって増水し,あっという間に氾濫します。
Nhưng trận nước lũ ào ào dâng lên ở khe Ki-sôn.
ニュージーランド・ヘラルド紙によると,現在でさえ約100万人の兵士やゲリラ兵が活動しており,毎日100人以上の若者が殺されています。
Ngay hiện nay cũng có lối một triệu binh-sĩ chính-qui và du-kích đang tham gia vào chiến sự, và có lối trên 100 người trai trẻ bị giết chết mỗi ngày, theo tờ Diễn-đàn Tân-Tây-Lan (New Zealand Herald).
アリアガ准将はまた、最初の2か月間に自らの部隊で61のゲリラ基地と165のキャンプを破壊し、40トンの弾薬を鹵獲したと報告している。
Tướng quân Arriaga cũng tuyên bố các binh sĩ của ông đã tàn phá 61 căn cứ du kích và 165 trại, trong khi thu giữ được 40 tấn đạn trong hai tháng đầu.
エリフは雪と豪雨について述べています。 それらによって農夫は畑仕事を中断することになり,神のみ業を考慮する時間と動機付けを与えられます。
Điều này cản trở việc đồng áng của một nhà nông để người này có thì giờ và lý do để suy xét các công việc của Đức Chúa Trời.
啓示 12:7‐12)ですから召集者は,「太陽と光と月と星が暗くなり,雲が帰って来て,その後に豪雨が降り出す前に」創造者を覚えるよう勧めているのです。(
(Khải-huyền 12:7-12) Vì vậy, người truyền đạo khuyên chúng ta hãy nhớ đến Đấng Tạo Hóa “trước khi ánh-sáng mặt trời, mặt trăng, và các ngôi sao chưa tối-tăm, và mây chưa lại tuôn đến sau cơn mưa”.
主教はその状況を利用して,証人たちをふさわしく始末するよう現地のゲリラをけしかけました。(
Các phe phái hận thù gay gắt, đấu đá nhau thật man rợ.
ギリシャでは,その後まもなく内戦が始まり,ゲリラグループが互いに憎しみの火花を散らしました。
Chẳng bao lâu sau, nội chiến nổ ra ở Hy Lạp.
豪雨も植生や農業に大きな被害を与えた。
Lượng mưa lớn cũng dẫn đến thiệt hại nặng nề cho thảm thực vật và nông nghiệp.
若者と,かつてはゲリラ活動の支持者だった家族の他の3人は,今ではバプテスマを受けたクリスチャンです。
Sau sáu tháng, anh nói cho những người khác biết về tin mừng.
この模擬裁判の席にいたのは,その地域のゲリラ部隊のリーダーでした。
Hiện diện tại phiên tòa giả mạo đó là người chỉ huy của lực lượng du kích trong vùng.
ほかには,“保守的な”僧職者は政権を握っている人々の親しい支持者であったり,“革新的な”司祭や牧師が政権打倒を図ろうとするゲリラ活動を支持したりしている場合もあります。
Tại chỗ khác, giới chức giáo phẩm “bảo thủ” là đồng minh sát cánh với những người nắm quyền chấp chánh, trong khi các linh mục và tu sĩ “cấp tiến” có lẽ ủng hộ phong trào du kích hoạt động nhằm lật đổ chính quyền.
戦いの前夜,戦場は激しい豪雨に見舞われました。
Buổi tối trước trận đánh, một cơn mưa dữ dội đổ xuống.
また,1968年6月6日,ベトコン・ゲリラに対する重要な前哨基地を守り抜いたことで2個目の金星勲章を受けた』。
Vào ngày 6-6-1968, Molina đạt được một sao vàng nữa khi anh bảo vệ thành công một tiền đồn chủ chốt khỏi tay quân du kích’.—Theo tờ báo quân đội “Tester” ở Maryland, Hoa Kỳ.
そして,強力な抵抗運動が起こり,私はナチの侵略者と戦うゲリラの一つに加わりました。
Một phong trào kháng chiến trường kỳ đã mở màn, và tôi gia nhập hàng ngũ của một nhóm du kích chống quân xâm lược Đức.
モザンビークとジンバブエとの国境で行なわれたゲリラ戦が終結して30年以上たった今でも,当時の対人地雷の爆発によって,手や足を失う人や命を落とす人がいる。
Mặc dù cuộc chiến phi quân sự của Zimbabwe dọc theo biên giới với Mozambique đã ngừng cách đây hơn 30 năm, nhưng các quả mìn sát thương tiếp tục gây tàn tật và làm chết người.
そこで私たちはゲリラに向けて こう伝えたのです 「ジャングルから出てきてください あなたの席は用意しました」
Và những gì chúng tôi đã nói với lính du kích là: "Xem nào, hãy ra khỏi rừng rậm.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ゲリラ豪雨 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.