근친상간 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 근친상간 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 근친상간 trong Tiếng Hàn.

Từ 근친상간 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là loạn luân, Loạn luân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 근친상간

loạn luân

noun

그런 사람들이 공통적으로 근친상간, 살인, 도둑질을 금하는 이유가 무엇입니까?
Tại sao các dân ấy cấm việc loạn luân, giết người và trộm cắp?

Loạn luân

noun

그런 사람들이 공통적으로 근친상간, 살인, 도둑질을 금하는 이유가 무엇입니까?
Tại sao các dân ấy cấm việc loạn luân, giết người và trộm cắp?

Xem thêm ví dụ

그러한 사람 중에 소녀 시절에 아버지에게 근친상간을 당한 일이 있는 한 젊은 여자가 있다.
Đó là trường-hợp của một người đàn bà trẻ tuổi nọ, nạn-nhân của sự loạn-luân vì khi còn nhỏ bà bị thân-phụ cưỡng dâm.
「파수대」(영문) 1983년 10월 1일 호 “근친 상간을 당한 사람을 위한 도움” 기사에서 이 문제를 솔직하게 다루었습니다.
Đề tài này được thẳng thắn bàn luận trong bài “Giúp đỡ những nạn nhân của sự loạn luân” trong báo Tháp Canh (Anh ngữ) ra ngày 1-10-1983.
후에 이스라엘 사람들에게 주어진 하느님의 율법은 육적 형제자매 간의 근친결혼을 허용하지 않았습니다.—레위 18:9.
Về sau, Luật Pháp mà Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên không cho phép anh chị em ruột kết hôn.—Lê-vi Ký 18:9.
그것의 여러 가지 형태—성폭행, 근친상간, 아내 구타, 성적 학대—가 의미하는 바는, HIV 감염의 위험 요인인 성관계가 흔히 강요되고 있다는 것이다.”
Nhiều hình thức cư xử hung bạo —hãm hiếp, loạn luân, đánh vợ và lạm dụng tình dục —đồng nghĩa với cưỡng ép giao hợp, điều này tự nó đã là nguy cơ nhiễm HIV”.
그의 가장 가까운 추종자들은 난잡한 주연, 나체주의, 음행 및 근친 상간 등을 자행하고는, 스스로를 채찍질하고 눈 속에서 알몸으로 구르고 몸을 차가운 땅속에 목까지 잠기도록 묻음으로써 스스로 벌을 가하였다.
Các người thân cận của ông ăn chơi trác táng, khỏa thân, tà dâm và loạn dâm, rồi sau đó tự hành phạt bằng cách đánh mình, lăn lóc lõa lồ trên tuyết và chôn thân thể sâu đến cổ trong lòng đất lạnh.
간음, 음행, 동성애, 레즈비어니즘(여성간의 동성애), 근친상간, 또는 다른 어떤 부정하고, 부자연스러우며 순결하지 못한 성적 활동에 고의로 참여함.
Cố tình tham dự vào sự ngoại tình, thông dâm, đồng tính luyến ái, loạn luân hay bất cứ hành động tình dục nào khác mà không thánh thiện, trái với thiên nhiên, hay không thanh khiết.
「국제 표준 성서 백과 사전」(The International Standard Bible Encyclopedia)에서는, 가나안 사람들이 조상 숭배의 일부로서 죽은 사람의 영을 공경한 방법을 이렇게 묘사합니다. “가족 무덤이나 봉분(封墳)에서 ··· 축제를 거행하면서 관례적으로 술취한 상태에서 성행위(아마 근친상간이 관련되었을 것임)를 했는데, 그러한 행위에 죽은 사람들도 함께 참여한다고 생각하였다.”
Cuốn International Standard Bible Encyclopedia (Bách khoa tự điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế) miêu tả cách người Ca-na-an tôn kính vong linh người quá cố như một phần của việc thờ cúng tổ tiên: “Tiệc tùng... được cử hành nơi mồ mả gia đình hoặc tại các mô đất mai táng với sự say sưa và tình dục theo nghi lễ (có thể bao hàm sự loạn luân) mà người ta cho rằng người chết cũng tham dự”.
여호와께서는 근친상간 행위를 사형에 처할 수 있는 “가증한 짓” 가운데 포함시키셨습니다.
Đức Giê-hô-va liệt các hành vi loạn luân vào những “điều quái-gớm” mà người vi phạm sẽ bị tử hình.
얼마 안 있어, 도나는 아버지를 근친 상간 혐의로 고소하였고 아버지는 법정에 소환되었습니다.
Ít lâu sau, cô buộc tội cha là loạn dâm và ông bị đưa ra tòa.
한 예로 1989년 아리조나 주립대학의 연구자들은 아리조나 하바수파이족으로부터 혈액 샘플을 채취하였고 당시 그곳에 만연하던 2형 당뇨병을 치료하는데 쓰겠다고 약속했지만 이를 저버리고 그 샘플을 하바수파이족의 동의도 없이 정신분열증과 근친교배 비율을 연구하고 하바수파이의 기원 설화를 비판하는데 이용했습니다.
Ví dụ vào năm 1989, những nhà nghiên cứu từ đại học bang Arizona (ASU) tập hợp mẫu máu của bộ tộc Havasupai ở Arizona hứa hẹn chỉ sử dụng để giảm bớt sự nghiêm trọng của tiểu đường loại 2 đã gây nhức nhối cộng đồng, nhưng họ lại quay vòng và sử dụng những mẫu thí nghiệm này-- mà không để ý nhận thức người Havasupai-- để nghiên cứu về tâm thần phân liệt, cận huyết, và thách thức câu chuyện về nguồn gốc tộc Havasupai.
남근 숭배인 “거룩한 기둥”의 숭배, 자녀 희생, 마술, 주문으로 꼼짝 못하게 하는 일, 근친 상간, 동성애, 수간—이 모든 것들이 가나안 “땅의 풍속”이 되었읍니다.—출애굽 34:13; 레위 18:2-25; 신명 18:9-12.
Việc thờ cúng “cây cột thánh” tượng trưng cho bộ phận sinh dục nam giới, việc dùng con cái để tế thần, ma thuật, phép mê hoặc, loạn luân, kê gian và thú dục—tất cả những điều này đã trở thành “thói tục” của xứ Ca-na-an (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:13; Lê-vi Ký 18:2-25; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:9-12).
그와 비슷하게, 바울은 헤롯 아그립바 2세가 근친 상간 생활을 하고 있음을 알았지만, 아그립바 왕에게 존경심을 나타내어 “오늘 당신 앞에서 변명하게 된 것을 다행히 여기옵나이다”라고 말하였습니다.
Cũng thế, Phao-lô nói năng lễ độ với vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba II: “Tôi lấy làm may mà hôm nay được gỡ mình trước mặt vua”, dẫu cho Phao-lô biết Ạc-ríp-ba sống loạn luân.
(신명 6:6, 7) 그리고 온갖 형태의 근친상간을 사형으로 금지하였습니다.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7) Luật Pháp cấm mọi hình thức loạn luân, hình phạt là tử hình.
(베드로 첫째 1:15, 16) 음행, 간음, 동성애, 수간, 근친 상간 등과 같은 거룩하지 않은 행실이 그리스도인 회중을 부패시켜서는 안 되었습니다.
Những thực hành không thánh thiện như gian dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, tà dục với súc vật và loạn dâm không được làm bại hoại hội thánh tín đồ đấng Christ.
15 유대 북부의 왕 헤롯 아그립바 2세와 그의 누이 버니게(헤롯이 근친 상간의 관계를 가진 자)는 가이사랴의 베스도를 방문하였을 때 바울에 대해 들었습니다.
15 Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba II cai trị miền bắc Giu-đê và em gái là Bê-rê-nít (hai người có liên lạc loạn luân) nghe Phao-lô nói khi hai người đi thăm Phê-tu tại Sê-sa-rê (25:13 đến 26:23).
예를 들어, 레위기 18:6-20에는 “근친”이 관련되는 금지된 관계들이 열거되어 있는 것을 보게 됩니다.
Chẳng hạn nơi sách Lê-vi Ký 18:6-20, có liệt kê danh sách những quan hệ cần ngăn cấm giữa những “người bà con gần”.
그리스도인들이 모세의 율법 아래에 있지는 않지만, 그들의 양심은 근친—아버지와 딸, 어머니와 아들, 남매—간의 결혼이 그리스도인 공동체 내에서 절대로 받아들여질 수 없다는 것을 분명히 알려 줍니다.
Dù tín đồ Đấng Christ không ở dưới Luật Pháp Môi-se, lương tâm vẫn làm chứng cho họ rõ ràng rằng việc kết hôn giữa những người có quan hệ huyết thống gần gũi—chẳng hạn như cha với con gái, mẹ với con trai, và giữa anh chị em với nhau—đều hoàn toàn bị ngăn cấm trong cộng đồng tín đồ Đấng Christ.
감정에 상처를 입은 사람을 돕는 일에 관해 좀더 알고자 한다면, 「파수대」 1983년 11월 15일호에 나오는 “절망하는 사람들을 위한 희망” 및 “그들은 돕고 싶어한다”라는 기사와 1983년 10월 1일호(영문)에 나오는 “근친 상간을 당한 사람들을 위한 도움”이라는 기사를 참조하라.
Xem những đề nghị để giúp tín đồ đấng Christ bị buồn nản đăng trong bài “Nói lời an ủi cho những ai sầu thảm” trong Tháp Canh (Anh-ngữ) số ra ngày 15-4-1982 và “Miệng lưỡi được huấn luyện để khuyến khích kẻ mệt mỏi” trong số ra ngày 1-6-1982.
··· 높은 이혼율, 십대의 만행, 과도한 마약 남용, 근친 상간의 만연, 식욕 이상, 신체 구타 등은 무엇인가 근본적으로 잘못되어 있다는 증거다.”
Mức ly dị cao, sự rối loạn trong giới trẻ, nạn nghiện ngập ma túy, nạn loạn luân lan tràn, chứng ăn uống thất thường, chẳng hạn như nhịn đói, thèm ăn, hay ăn uống thái quá và vợ chồng đánh đập nhau là những bằng chứng cho thấy có điều gì đó sai lầm một cách nghiêm trọng”.
(창세 34:1, 2, 19) 근친 상간과 동성애와 수간은 일상적인 일이었습니다.
Dù thế, ông vẫn được xem là người quí trọng nhất trong gia đình ông (Sáng-thế Ký 34:1, 2, 19).
우선, 근친 간의 결혼을 규제하는 세속 법들이 있는데, 기본적으로 그리스도인들은 그들이 살고 있는 나라의 법에 순종해야 할 의무가 있습니다.
Trước nhất, phải kể đến những điều khoản trong luật pháp của loài người quy định việc kết hôn giữa những người có quan hệ họ hàng gần, và về cơ bản các tín đồ Đấng Christ buộc phải tuân thủ luật pháp nơi họ sinh sống.
근친상간, 유아 살해, 식인 행위 —기원 2세기의 그리스도인들은 이와 같은 터무니없는 누명으로 고발을 당했습니다.
Loạn luân, sát nhi, ăn thịt người —đó là một số tội mà tín đồ Đấng Christ (Ki-tô) bị vu oan vào thế kỷ thứ hai công nguyên.
여호와께서는 근친상간이나 술 취함을 용인하지 않으십니다.
Đức Giê-hô-va không dung thứ tội loạn luân hay say rượu.
(신명 31:10-12; 여호수아 8:35) 율법은 여러 가지 성 문제에 관해 솔직하게 언급하였는데, 그 가운데에는 월경과 설정, 음행, 간음, 동성애, 근친 상간, 수간이 있습니다.
Luật pháp thẳng thắn đề cập đến một số vấn đề tình dục, bao gồm kinh nguyệt, sự xuất tinh, tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, loạn dâm và việc giao hợp với thú vật (Lê-vi Ký 15:16, 19; 18:6, 22, 23; Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:22).
(시 78:41) 하느님을 불쾌하시게 하는 일들, 더 나아가 그분이 혐오스럽게 여기시는 일들 가운데는 교만, 거짓말, 살인, 주술, 점술, 조상 숭배, 방종, 동성애, 부부간의 불충실, 근친상간, 가난한 사람을 압제하는 것이 포함됩니다.—레위 18:9-29; 19:29; 신명 18:9-12; 잠언 6:16-19; 예레미야 7:5-7; 말라기 2:14-16.
(Thi-thiên 78:41) Những điều Ngài không ưa—ngay cả gớm ghét gồm kiêu ngạo, dối trá, giết người, thực hành ma thuật, bói khoa, thờ cúng tổ tiên, hạnh kiểm luông tuồng, đồng tính luyến ái, không chung thủy trong hôn nhân, loạn luân và ức hiếp người nghèo.—Lê-vi Ký 18:9-29; 19:29; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:9-12; Châm-ngôn 6:16-19; Giê-rê-mi 7:5-7; Ma-la-chi 2:14-16.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 근친상간 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved