그녀 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 그녀 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 그녀 trong Tiếng Hàn.

Từ 그녀 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bà ấy, cô ấy, nó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 그녀

bà ấy

pronoun

그녀의 말에 따르면, 일단 그녀는 우리에게 연락할 방법을 모른다는데요.
Bà ấy nói rằng, đầu tiên, ta không biết liên lạc với tôi thế nào.

cô ấy

pronoun

그녀그녀의 우아한 포즈를 내가 망쳐서 화를 냈습니다.
Khi tôi kéo cô ấy lúc cô ấy định tiến lên, cô ấy rất bực.

pronoun

그녀는 약간의 임대료를 지불해야한다, 내 아파트에 너무 많은 시간을 보낸다.
sống bên nhà tôi hơi nhiều, có lẽ nên trả tiền thuê nhà.

Xem thêm ví dụ

몇년 전에, 그녀를 잃을뻔 해서 내 수트를 모두 폐기했어
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
그녀는 긴 여행을했다 것처럼 그녀는 생각하고, 어떤 속도로 그녀가 있었
Cô đã phát hiện ra rất nhiều sáng nay.
저는 그녀에게 제가 슬플 때면, 할머니가 가라테 동작(가라데찹)을 날려주신다고 했어요.
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
천국에 살고, 그리고 그녀를 볼 수 있습니다; 하지만, 로미오가되지 않을 수도 있습니다. -- 더 타당성,
Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực,
하지만 그는 그녀를 절대 잊지 않았습니다.
Nhưng với cậu, quên cô là điều không thể,
마드리드에서는 마리아 곤잘레즈가 문앞에 서서 그녀의 아이가 계속 우는 것을 보면서 울다 잠이 들도록 그냥 와둬야 할지 안아줘야 할지 고민중입니다.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm .
" 오늘 좋은 그것을 취향, " 마리아는 그녀 자신을 놀라게 조금 기분했다.
" thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
네, 그러나 아만다씨는 이런 욕구가 그녀의 잘못이 아님을 알았어요.
Thì đó, nhưng như Amanada đã thấy, cảm giác ngứa ngáy tay chân này thật ra không phải lỗi của cô ấy.
쇼트의 신원이 밝혀지자 《로스앤젤레스 이그재미너》의 기자들이 그녀의 어머니 포비 쇼트에게 접근에서 딸이 미인대회에 수상했다고 떠벌렸다.
Sau phần nhận diện thi thể, phóng viên từ Los Angeles Examiner đã liên lạc với người mẹ, Phoebe Short, và nói với bà ấy rằng con gái của đã thắng một cuộc thi sắc đẹp.
나무와 철 이상 후에 느끼게. 메리의 마음은 그녀의 기쁨을 조금 흔들 쿵와 그녀의 손을하기 시작하고
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
연결성에 대해서 말인데요, 그녀는 말했죠. "아 그건 멕시코만이야."
Và như được kết nối, cô ấy nói, "Oh, vịnh Mexico đấy."
저는 예수님의 어머니 마리아와 그녀의 사촌 엘리사벳의 아름다운 우정이 묘사된 누가복음 1장 부분을 좋아합니다.
Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét.
그녀는 1964년에 코치가 되었다.
Ông nhập ngũ vào năm 1964.
그래프의 좌측 방향에서 볼 수 있는 것은 그녀가 무고하다는 믿음에 별로 관심을 가지지 않는 사람들의 경우로 뇌 영역의 활동이 대단히 적다는 것을 볼 수 있습니다.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
남자는 그녀를 기억하지 못했습니다.
Ông ta không nhớ.
그녀는 여느 때와 달리 늦게까지 일하고 있었어요. 호객행위로 받은 벌금을 갚기 위해서였죠.
Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm.
그녀는 새장에서 2주를 보내는 일이 어땠는지 말해주었습니다. 사람과 그림자 환각을 느끼고 환청을 들으며 환각과 환청을 멈춰줄 약을 구걸했지만 요청은 결국 묵살됐습니다.
Cô ta kể với tôi rằng lúc đó giống như sống trong chuồng suốt hai tuần liền, gặp ảo giác về người và bóng, nghe thấy những giọng nói, cầu xin được uống thuốc để chấm dứt những ảo giác đó nhưng chẳng ai ngó tới.
그리고 제가 도착했을 땐, 그녀는 테이블에 이미 앉아있었습니다.
Khi tôi bước vào, cô ấy đã ngồi tại bàn.
헬렌 켈러가 성인이 되었을 즈음, 그녀는 언어에 대한 사랑과 작가로서의 글솜씨, 그리고 유창한 연설로 유명해졌습니다.
Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng.
그녀가 신경이 쓰였던 건 반복적으로 얼굴들의 이미지나 환시가 보이는 것이었습니다. 로잘리와 마찬가지로 그 얼굴들은 종종 커다란 치아, 커다란 눈 등 일그러진 것이었습니다.
Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.
헛소리 분석가들은 그녀가...
Chuyên viên nghĩ cô ta sắp trở thành...
그녀가 정말 남의 마음을 상하게 하지 않을 자신의 "뿡"이 사라지기 전에 내 얼굴을 살짝
nếu thế cô ta sẽ thấy rằng tiếng nổ vô duyên kia chỉ vừa đủ lướt qua mặt tôi
'그녀의 아름다움을 말로 다 못하리라'
" nhưng thiếu bóng dáng nàng, tất cả đều tan biến! "
그녀는 당시 주 상원 의원이었고, 우리는 그 공항에서 만났죠, 중국으로 여행을 떠나기 전이었고요.
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc.
그리고 그녀는 자신이 상공회의소에서 적십자사의 총괄 책임자라고 했었습니다
Và cô tự nhận là tổng giám đốc của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 그녀 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.