그래미상 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 그래미상 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 그래미상 trong Tiếng Hàn.

Từ 그래미상 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Giải Grammy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 그래미상

Giải Grammy

그래미상 후보에도 올랐었고
tôi cũng vinh dự nhận đề cử giải Grammy

Xem thêm ví dụ

90 그리고 너희를 먹이거나, 너희를 입히거나, 너희에게 돈을 주는 자는 결단코 자기 을 ᄀ잃지 아니하리라.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
열두 개의 인물이 둘씩 차례로 창문에 모습을 나타내면서 마치 아래쪽에 있는 사람들을 살펴보는 것 같습니다.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
여호와께서 자신의 충실한 종들에게 주실 에 설령 영원한 생명의 희망이 포함되지 않는다 하더라도, 나는 여전히 경건한 정성을 다하며 살기를 원할 것입니다.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
만약 미술관에 있다면, 이것은 조각이 됩니다.
Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc.
기준이 되는 이 조각이 세 개의 초상화를 레오나르도 다빈치와 연결시켜주는 것입니다.
Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia.
독일 영화(Deutscher Filmpreis)는 독일에서 가장 권위있는 영화이다.
Giải phim Đức (tiếng Đức:Deutscher Filmpreis, thường gọi là giải Lola), là giải thưởng điện ảnh cao nhất của Đức.
(여호수아 18:1; 사무엘 1:3) 세월이 흘러, 다윗 왕은 영구적인 건축물을 지을 계획을 세웠습니다.
Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định.
예를 들어, 야고보서 5:7-11에서는 그리스도인들에게 어려운 시기를 인내하도록 권하고 여호와께서 그러한 인내에 주신다고 격려하면서 욥을 예로 들었습니다.
Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.
샌프란시스코는 하수도 체계를 재조사하고 재설계하는데 4천만 달러(400억원)을 지출하고 있어요. 왜냐하면 이런 하수구는 바닷물이 범람하기 시작하면 물에 잠겨서 공장을 닫아야 하고 하수를 처리하는데 필요한 세균에 해를 끼치게 되기 때문이죠.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
그러므로 그분은 “자기를 진지하게 찾는 사람들에게 주시는 분”입니다.
Đó là lý do tại sao Ngài là “Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài”.
(열왕 4:20; 히브리 11:12) 더욱이 아브라함이 하란을 떠난 지 약 1971년 후에는 그의 후손인 예수께서 침례자 요한에 의해 물로 침례를 받으시고 뒤이어 여호와께서 친히 보내신 성령으로 침례를 받으심으로 메시아, 즉 온전하고 영적인 의미에서 아브라함의 씨가 되셨습니다.
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
그 “”이란 무엇입니까?
“Phần thưởng” đây là gì?
“나를 존중히 여기는 자를 내가 존중히 여기고 나를 멸시하는 자를 내가 경멸히 여기리라.”—사무엘 2:30.
“Phàm ai tôn-kính ta, ta sẽ làm cho được tôn-trọng, còn ai khinh-bỉ ta, tất sẽ bị khinh-bỉ lại” (I SA-MU-ÊN 2:30).
일부 그리스도인들은 사업체나 백화점에서 광고 목적으로 사용하는 무료 견본이나 기타 선물을 받을 수 있는 것과 같이, 도박이 관련되지 않은 추첨에서 당첨되는 을 탈 수 있다고 생각할지 모릅니다.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
각 부면은 그 나름대로 을 가져다 줍니다.
Mỗi cách mang lại phần thưởng khác nhau.
애널리틱스의 목표 달성 횟수 측정항목과 전자거래 횟수 측정항목은 Google Ads의 전환추적 측정항목과 다른 방식으로 집계됩니다.
Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads.
그럼에도, 다윗은 아내를 많이 둠으로써 그리고 백성을 계수함으로써 잘못을 범하였습니다.—신명 17:14-20; 역대 21:1.
Thế nhưng, Đa-vít đã phạm tội vì lấy nhiều vợ và đếm dân số (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-20; I Sử-ký 21:1).
다른 유형의 데이터와는 달리, 맞춤 측정기준 및 측정항목은 페이지뷰 수, 이벤트 수 또는 전자거래 수 등의 다른 조회수와 연결된 매개변수로 Google 애널리틱스에 전송됩니다.
Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử.
(요한 3:16) 유의할 점은 하느님은 세상을 사랑하셔서 모두에게 영원한 생명을 얻을 기회를 주셨지만, “믿음을 나타내는 사람”만 실제로 그 을 받는다는 사실입니다.
Hãy lưu ý là bởi tình yêu thương, Đức Chúa Trời ban triển vọng sống đời đời cho mọi người, nhưng chỉ có ai tin mới nhận được phần thưởng này.
그럼 이제 말과 마차로 돌아가 봅시다. 저는 이들에게 오스카을 수여하고 싶습니다.
Giờ ta quay lại với con ngựa và chiếc xe ngựa.
신성한 봉사에 대한 풍부한
Thánh chức đem lại phần thưởng lớn
얼마나 사고가 나는지 확인해보라고는 하지 않습니다. 그건 댓가가 큰 제안이죠. 하지만 컴퓨터 에서 그런걸
Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác.
심판 날이 오른쪽 그림과 같을 것이라고 상상하는 사람이 많습니다. 그들은 심판 날에 수많은 영혼이 하느님의 보좌 앞에 나와 과거의 행위에 따라 심판을 받고, 하늘 생명의 을 받거나 지옥에서 고초를 당하게 될 것이라고 생각합니다.
Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục.
엘리야는 가나안 사람들의 신들 가운데 주신(主神)인 바알의 숭배자들의 심한 증오와 반대의 표적이 되면서도, 순결한 숭배를 위한 열심을 보였으며 여호와를 섬겼습니다.—열왕 18:17-40.
Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40).
뛰어난 과학자들이 그 답을 발견하여 노벨을 탔다.
Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 그래미상 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.