그루 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 그루 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 그루 trong Tiếng Hàn.

Từ 그루 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thân, thân cây, Thân cây, gốc cây, cuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 그루

thân

(stalk)

thân cây

(trunk)

Thân cây

(trunk)

gốc cây

(tree trunk)

cuống

(stub)

Xem thêm ví dụ

그루터기가 흙 속에서 죽는다 해도,
Và trong đất, gốc cây đã chết rồi
그 나라는 땔감으로 쓰려고 잘라 버린 큰 나무처럼 불태움을 당하는 일을 또다시 겪겠지만, 상징적인 이스라엘 나무의 매우 중요한 그루터기만큼은 남아 있게 될 것입니다.
Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại.
다음에 싹이 나오지 못하도록 나무 그루터기는 동여졌다.
Gốc cây bị xiềng lại để cây không thể nẩy chồi.
극심한 가뭄 후에도 비가 내리면, 메말랐던 올리브나무 그루터기에 다시 생기가 돌아 뿌리에서 싹이 올라오고 “새로 심은 묘목처럼 가지”가 나올 수 있습니다
Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ”
거리에는 5만5천여 그루의 나무를 심고
Chúng tôi trồng 55000 cây xanh và bụi cây.
헨리 그루, 조지 스테트슨, 조지 스토스가 인간 영혼이 불멸이라는 교리를 철저히 조사하고 그것이 거짓임을 폭로하다
Ông Henry Grew, George Stetson và George Storrs nghiên cứu kỹ và vạch trần sự giả dối của giáo lý linh hồn bất tử
헨리 그루를 비롯하여 그 무리에 속해 있던 사람들은, 자기들의 생활과 행동을 성서의 교훈과 일치시키는 것을 목표로 삼아 성서를 연구하기 시작하였습니다.
Nhóm người này, gồm có ông Henry Grew, bắt đầu học hỏi Kinh Thánh với mục đích sống và hoạt động phù hợp với lời khuyên của Kinh Thánh.
이 가지들은 같은 뿌리 그루터기에 붙어 있으면서 함께 올리브를 풍성하게 맺게 됩니다.
Những chồi non này có chung rễ với cây chính, và cùng góp phần vào việc sản xuất một vụ ô-li-ve trúng mùa.
그리고 이건 일인당 허리높이 정도 되는 식물 6~8그루 정도가 필요합니다.
Và mỗi người cần 6 đến 8 cây cao ngang thắt lưng.
성서 창세기에 따르면, 하느님께서는 에덴동산에서 자라고 있는 한 그루의 나무를 “선악에 대한 지식의 나무”라고 칭하셨습니다.
Theo lời tường thuật của sách Sáng-thế Ký trong Kinh Thánh, Đức Chúa Trời đã gọi một cây trong vườn Ê-đen là “cây biết điều thiện và điều ác”.
자신의 한 왕국에 의한 땅에 대한 주권 행사를 억제하신 이 일이 남아있는 나무의 그루터기를 동여맨 것으로 비유되었다.
Sự tự hạn chế quyền bá chủ hoàn cầu bởi một nước của ngài được ví với việc gốc cây đã bị đốn rồi còn bị xiềng lại.
(이사야 6:13) 70년간의 바벨론 유배 생활이 끝난 후, 씨 곧 남은 자들은 상수리나무의 그루터기에서 새싹이 돋아 나오듯이, 그 땅으로 되돌아 왔읍니다.
Sau 70 năm bị lưu đày ở Ba-by-lôn, một dòng dõi, hay là số còn sót lại, trở về xứ như là chồi mới mọc lên từ gốc của một cây to.
나무들도 대부분 폭탄에 거의 다 파괴되었지만, 그래도 몇 그루는 가지와 몸통까지 산산조각이 난 채로 여전히 굳세고 씩씩하게 잔가지에서 잎을 피워 냈습니다.
Mặc dù hầu hết mấy cái cây đã bị đổ ngã, nhưng một số ít cây khác vẫn còn đứng vững với cành và thân cây bị gãy cũng như còn có can đảm để mọc ra một vài cái nhánh nhỏ với lá.
8 이에 이렇게 되었나니 영이 내게 일러, 보라 하시기로 내가 보고는 나무 한 그루를 보았나니, 그것은 나의 부친이 보신 ᄀ나무와 흡사하더라.
8 Và chuyện rằng, Thánh Linh phán cùng tôi rằng: Xem kìa!
이제 2백만 그루의 나무가 있습니다.
Chúng ta với 2 triệu cây.
그렇다면 어떻게 나무 뿌리의 그루터기에 짐승의 마음이나 심장이 주어질 수 있습니까?
Vậy làm sao lòng của loài thú được ban cho một rễ cây được?
그리하여 가장 높으신 하느님께서는 그 그루터기에서 왕권의 “싹”이 자라게 허락하심으로, 다윗의 가장 위대한 상속자인 예수 그리스도의 손에 있는 하늘 왕국을 통해서 땅에 대한 하느님의 주권을 명백히 행사하셨습니다.
Do đó, Đấng Tối Cao cho phép “chồi” hoàng tộc nẩy mầm từ gốc rễ đó. Đây là sự biểu lộ quyền thống trị của Ngài đối với trái đất qua Nước trên trời trong tay của Người Thừa Kế lớn nhất của Đa-vít là Chúa Giê-su Christ.
15 그러나 그루터기는 뿌리와 함께* 땅에 남겨 두어 쇠줄과 구리줄로 동여서 들풀 가운데 두어라.
15 Nhưng hãy chừa lại gốc cùng rễ* trong đất, hãy dùng xiềng sắt và đồng mà xiềng nó lại giữa đám cỏ của cánh đồng.
오랜 가뭄으로 인해 나이 많은 올리브나무가 몹시 시들어 있을지라도 움츠러들어 있던 그루터기는 되살아날 수 있습니다.
Ngay cả khi hạn hán lâu ngày làm khô héo cây ô-li-ve già, gốc cây quắt queo vẫn có thể sống lại.
세계 통치자로서의 느부갓네살의 지위는 줄로 동인 나무 그루터기와 같을 것입니다.
Địa vị của ông là nhà cai trị thế giới giống như gốc cây bị đai lại.
20세기 초반 약 40억 그루에 달했던 미국 동부 밤나무 개체 수는 곰팡이 감염으로 인하여 완전히 멸종되었습니다.
Đầu thế kỷ hai mươi, số lượng cây hạt dẻ Tây Bắc Mỹ, ước tính gần bốn tỷ cây, đã hoàn toàn mất đi vì nhiễm nấm.
이는 곧 러시아와 그루지아 사이의 5년간 전면전으로 확대되었습니다. 이 전쟁이 그루지아를 더 분열되게 만들었습니다.
Nó nhanh chóng leo thang thành một cuộc chiến kéo dài 5 ngày giữa Nga và Georgia, làm cho Georgia bị chia cắt nhiều hơn trước.
마을 주변의 밭에서 추수가 끝나면, 목자들은 양들이 새싹을 뜯거나 곡식의 그루터기 사이에 남아 있는 낟알을 먹게 했습니다.
Sau khi những cánh đồng gần làng đã thu hoạch, người chăn dẫn bầy ra ăn chồi non và hạt còn lại trên những gốc rạ.
이게 실제 134시간 동안의 허티그루튼 여행의 모든 진행 순서입니다.
Đây chính là toàn bộ trình tự thực hiện cho Hurtigruten, trong 134 giờ vỏn vẹn trên một trang giấy.
6 그분은 이러한 비유를 말씀하셨다. “어떤 사람의 포도원에 무화과나무 한 그루가 심겨 있었습니다.
6 Rồi ngài nói minh họa này: “Một người kia có cây vả trong vườn nho mình, ông đến tìm trái trên cây nhưng chẳng thấy trái nào.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 그루 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved