까다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 까다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 까다 trong Tiếng Hàn.

Từ 까다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là da, bóc vỏ, gọt, gọt vỏ, lau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 까다

da

bóc vỏ

(peel)

gọt

(peel)

gọt vỏ

(peel)

lau

Xem thêm ví dụ

우리 열여덟 사람은 흙바닥에 침낭 속에서 오들오들 떨고 있었습니다.
Thế là 18 người chúng tôi đã ở đấy, nằm trên sàn đất.
라는 뜻의 스와힐리어—라고 대답했습니다. 질베르와 몇몇 형제들은 미리 손으로 조그만 웅덩이를 파고 수용소 내에 있는 그의 집 지붕으로 쓰던 방수포를 웅덩이 안에 아 놓았습니다.
Chính Gilbert và một số các anh em đã tự tay đào một cái hồ nhỏ và đệm bằng tấm vải dầu từng che túp lều của Gilbert ở trong trại.
사람들은 환호하며 그분을 맞이하였으며, 자신들의 옷을 그분이 가시는 길 앞에 아 놓았읍니다.
Dân chúng mừng ngài, họ trải áo ra trên đường ngài đi.
로버츠는 이러한 조언도 합니다. “품질 좋은 매트를 집으로 들어가는 모든 출입구에 아 놓고, 집 안에 들어가기 전에 신발을 두 번씩 문지르도록 하십시오.”
Ông Roberts cũng khuyên: “Hãy để một tấm thảm dày chùi chân tại mỗi cửa ra vào nhà bạn và chùi giày hai lần trước khi vào nhà”.
그 때문에 아스팔트를 표면에 기 전에 육중한 롤러들이 다니며 모래를 다졌지요.
Bởi vậy, các xe lăn đường khổng lồ đã được dùng để cán phẳng cát xuống mặt đường trước khi tráng nhựa.
바닥 타일과 양탄자를 새로 았습니다.
Họ lát gạch lại và trải thảm mới.
그 앱 셨어요?
Anh cũng dùng ứng dụng đó sao?
"인류학자들은 찬양이 보편적 충동이라고 해왔다. 하느님께서 우리 존재의 조직 속에 아두신 것이다. 즉 하느님과 연결되고자 내장된 필요라고 한다."
"Các nhà nhân chủng học đã lưu ý rằng tôn sùng là sự thúc giục phổ cập, được nối bởi Chúa vào trong mỗi chất xơ của con người -- một sự cần thiết vốn có để kết nối với Chúa."
"왜 난 그냥 보통 사람들처럼 의사선생님을 찾거나 보드카 한 병이나 서 마셔보지 않았을까."
Khi máy bay hạ cánh xuống Cape Town, tôi nhớ mình nghĩ, Tại sao tôi không đi trị liệu và uống rượu như người bình thường sẽ làm?"
엄마는 타시자마자 전화번호부 책 2개 아놓고 앉았죠.
Bà nhảy vào xe - bà ngồi lên 2 quyển danh bạ.
자루천과 재 위에 자리를 고 눕는 것이겠느냐?
Trải giường bằng vải thô và tro?
(마가 2:1-5) 실내 바닥은 돌로 포장했으며, 대개의 경우 짜서 만든 두꺼운 천을 아 놓았습니다.
Mái nhà gồm xà ngang và cây sậy, đặt trên xà chính, người ta phủ lên đó đất sét hoặc lợp ngói (Mác 2:1-5).
제가 담당하는 제품이 특수 카펫이라서 사장님은 제게 카펫 는 일까지도 감독하라고 했습니다.
Đó là một loại thảm đặc biệt, và ông chủ của tôi muốn tôi giám sát việc trải thảm.
“그렇게 되면 자갈처럼 길 즉 보도를 는 데밖에는 쓸모가 없었다”고 반스는 지적하였습니다.
Ông Barnes ghi: “Muối đó chẳng dùng được cho việc gì cả ngoại trừ... rải trên lối đi, hoặc đường đi, như chúng ta rải sỏi”.
(웃음) 그 거리를 동전으로 면 말이죠.
(Tiếng cười) ... nếu ta dùng xu lẻ.
침대 옆에 는 부드러운 깔개를 만들어 여러 해 동안 사용할 수 있었읍니다.
Chúng trở thành tấm thảm mềm mại để cạnh giường ngủ và dùng được trong nhiều năm.
이 네번째 말의 빛이 청황색인 것은 왜 적절하였으며, ‘하데스’를 앞서 나아가 그것에 희생될 자들을 마련함에 있어 이 말 탄 자는 어떤 종류의 죽음을 상징합니까?
Tại sao màu vàng-vàng của con ngựa thứ tư là thích hợp và Sự Chết nào mà người cỡi tượng trưng trong việc cung cấp nạn-nhân cho Ha-đi?
치와와를 무심코 밟거나 고 앉거나 너무 꽉 안으면 심각한 부상을 당하거나 죽을 수 있습니다.
Chúng có thể bị thương nặng hoặc chết nếu vô tình bị giẫm đạp, bị ngồi lên hoặc ôm quá chặt.
8 보라, 이는 주께서 뜨거운 열로 그 땅을 저주하실 것이요, 그 척박함이 영원히 계속될 것임이라. 이에 ᄀ검은 빛이 가나안의 모든 자녀에게 임하매, 그들이 모든 백성 가운데서 멸시를 당하더라.
8 Vì này, Chúa sẽ rủa sả xứ ấy bằng nhiệt độ nóng dữ dội và sự khô cằn của nó sẽ tiếp tục mãi mãi; và tất cả các con cái của Ca Na An sẽ trở nên ađen đúa, khiến chúng bị khinh rẻ bởi mọi người.
그는 짚으로 엮은 요를 고 잠을 잡니다.
Anh ngủ trên chiếu.
로버츠는 이렇게 말합니다. “카펫 없이 군데군데 양탄자를 아 놓은 집에는, 바닥 전체에 카펫이 깔려 있는 집과 비교할 때 먼지가 10분의 1 정도밖에 없다.”
Ông Roberts nhận xét: “Một căn nhà để trần chỉ vài nơi có lót thảm thì lượng bụi chỉ bằng khoảng một phần mười so với một căn nhà được lót thảm khắp mọi nơi”.
저는 용기에 발열 매트를 아놓고, 자동 온도 조절 장치로 조절합니다.
Và tôi sử dụng một tấm đệm nhiệt đặt lên trên mỗi bồn tắm rồi dùng máy điều nhiệt để điều chỉnh nhiệt độ.
우리는 전기도 들어오지 않는 시골 지역에서 매트를 고 자고 마차를 타고 다니며 단순한 생활을 했지요.
Chúng tôi có một đời sống đơn giản tại những vùng nông thôn: sinh hoạt mà không có điện, ngủ trên chiếu và đi lại bằng xe ngựa.
밤에 석유램프를 켜면, 아래쪽 골짜기에서 오후 내내 서서히 올라온 구름이 바닥에 널빤지 사이사이의 틈새를 통해 집 안으로 스며드는 모습을 자주 봅니다.
Khi đêm đến, thắp đèn dầu lên, chúng tôi thường thấy những đám mây—đã chầm chậm trôi từ thung lũng lên núi lúc chiều—len lỏi vào nhà qua khe hở của những tấm ván ghép sàn.
그리고 우리는 작은 플로어 타일을 았습니다.
Wow, các bạn thật tuyệt.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 까다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.