까다롭다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 까다롭다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 까다롭다 trong Tiếng Hàn.

Từ 까다롭다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khó khăn, khó tính, khó chiều, kén cá chọn canh, rắc rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 까다롭다

khó khăn

(fastidious)

khó tính

(fastidious)

khó chiều

(choosy)

kén cá chọn canh

(choosy)

rắc rối

Xem thêm ví dụ

저는 선택에서 최대의 결과를 가져올 수 있는 비법은 선택에 대해 까다로워지는 것이라고 생각하기 때문이지요.
Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn
까다로웠던 것 중 하나는 좀 더 효과적인 청소용 기구물을 제작하는 것이었습니다. 사용된 인공지능은 의외로 간단했죠.
Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần 'thông minh' của robot khá đơn giản.
(디도 1:1) 우리는 여호와의 영의 도움으로 까다로운 문제도 이해할 수 있습니다.
(Tít 1:1) Thánh linh Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta lĩnh hội ngay cả những điều khó hiểu.
그러나 여기 까다로운 문제가 있습니다.
Nhưng đây là điều rắc rối.
그러므로 그리스도인 고용인들은 까다로운 고용주라도 존경해야 할 책임이 있습니다.
Vậy người tín đồ làm công để lãnh lương có trách nhiệm tỏ ra tôn trọng ngay cả người trả lương khó tính.
(빌립보 2:9-11; 히브리 1:4) 그처럼 높은 지위와 그처럼 높여질 전망에도 불구하고, 인간 예수는 가혹하지도 고집세지도 지나치게 까다롭지도 않으셨습니다.
Dù có địa vị cao cả và triển vọng cao trọng đó, lúc làm người, Giê-su không khắc nghiệt, cứng rắn hay là đòi hỏi quá đáng.
열왕기 첫째 10:1, 2에서는 스바의 여왕이 “까다로운 질문으로 솔로몬을 시험해 보려고 왔다”고 알려 줍니다.
Sách 1 Các Vua 10:1, 2 nói rằng nữ vương Sê-ba “đến hỏi thử Sa-lô-môn nhiều câu đố....
까다로운 점은, 과거의 모든 매체는 그 탄생과 함께 형식이 정해졌습니다.
Điều lí thú ở đây đó là với tất cả những công cụ có từ trước, định dạng và cấu trúc bộ phim là cố định.
까다로운 질문, 만족스러운 대답
Câu hỏi khúc mắc, giải đáp thỏa đáng
플라스틱끼리 비슷한 밀도를 가지고 있어서 분류하기가 까다롭다는 걸 깨달았습니다. 그리고 이 플라스틱들이 유기물, 폐건축물과 섞이면 이를 솎아내 환경적으로 없애는 것은 정말 불가능합니다.
Chúng tôi nhận ra rằng khi nhựa chất thành đống rác, thì rất khó để phân loại vì chúng có trọng lượng như nhau, và khi chúng bị trộn lẫn với chất hữu cơ và rác thải xây dựng, thì thật sự là không thể nhặt chúng ra và tiêu hủy mà không ảnh hưởng đến môi trường.
카를루스는 공격적이었고 세실리아는 까다롭고 자존심이 강했습니다.
Anh là người hung hăng; còn chị thì khắt khe và kiêu ngạo.
까다로웠던 것 중 하나는 좀 더 효과적인 청소용 기구물을 제작하는 것이었습니다. 사용된 인공지능은 의외로 간단했죠.
Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần ́thông minh ́ của robot khá đơn giản.
16 그로부터 며칠 후인 니산월 11일에 예수께서는 성전에서 긴 하루를 보내셨는데, 그 곳에서 그분의 권위에 대한 질문을 받으셨고 세금과 부활과 그 밖의 문제들에 대한 까다로운 질문들을 재치 있게 처리하셨습니다.
16 Một vài hôm sau, vào ngày 11 Ni-san, Chúa Giê-su ở đền thờ trọn ngày. Tại đó người ta đặt nghi vấn về thẩm quyền của ngài và ngài trả lời những câu hỏi rắc rối về tiền thuế, sự sống lại và những vấn đề khác.
그래서 최고의 이야기는 자주 가장 까다롭습니다.
(Cười) Vậy nên những câu chuyện hay nhất thường là khó khăn nhất.
이를테면, 부모님이 “셀카”를 찍어 달라고 부탁하시거나, 고모할머니가 여러분이 너무 까다로워서 아직 결혼을 못했다고 우기시거나, 독선적인 매형이 자기의 정치적인 견해가 무조건 옳다고 하거나, 아버지가 온 가족에게 가장 좋아하는 영화의 등장인물들처럼 차려입고 가족사진을 찍자고 할 때가 그런 순간일 것입니다.
Ví dụ như khi cha mẹ của các anh em yêu cầu các anh em chụp hình cho họ, hoặc khi bà dì của các anh em cứ khăng khăng rằng các anh em vẫn còn độc thân vì quá kén chọn, hoặc khi người anh rể của các anh em nghĩ rằng quan điểm chính trị của mình là tuyệt đối đúng hoặc khi cha của các anh em sắp xếp cho việc chụp hình gia đình với mọi người ăn mặc giống như các nhân vật trong bộ phim ưa thích của ông.
9 스바의 여왕은+ 솔로몬의 명성을 듣고, 까다로운 질문으로* 솔로몬을 시험해 보려고 예루살렘에 왔다.
9 Bấy giờ, nữ hoàng Sê-ba+ nghe về vua Sa-lô-môn thì đến Giê-ru-sa-lem để thử vua bằng những câu hỏi hóc búa.
샌드라는 이런 까다로운 수업에서 좋은 결과를 내는 데 필요한 태도나 노력을 전혀 보이지 않았다.
Em ấy đã biện minh cho lý do tại sao em ấy đã không hoàn tất bài được chỉ định cho em, và em ấy đã không cho thấy thái độ cũng như việc làm cần thiết cho sự thành công trong một khóa học khó như vậy.
까다로운 주제의 이야기를 하고자 합니다. 생각보다 여러분 스스로에게도 관련이 깊은 주제입니다.
Hôm nay tôi muốn trò chuyện với các bạn về một vấn đề khó khăn nhưng gần gũi với tôi, và có lẽ gần với bạn hơn bạn tưởng.
세번째 질문은 얼마나 많은 사람들이 원하는 것에 대해 무엇을 할지에 관한 것입니다. 제가 보기에 첫번째 질문은 완전히 생물 문제이고, 대답하기에 너무나도 까다로운 질문으로 보입니다.
Và với tôi có vẻ câu hỏi đầu tiên là hòan toàn về sinh học, và quá khó để trả lời.
너무 어린데다 허파의 부기는 치료가 까다롭지만 더는 시간을 끌 수 없습니다.
Em ấy nhỏ quá, và bệnh sưng phổi của em ấy là những điều rất phức tạp, nhưng chúng ta không thể trì hoãn thêm nữa.
어느 날 오후 내가 처음 사비나를 만났을 때 그는 자기 언니의 가게에서 까다로운 손님들의 비위를 맞추느라 애쓰고 있었습니다.
Lần đầu tiên chúng tôi gặp nhau là vào một buổi chiều tại cửa tiệm của chị gái Sabina, khi Sabina đang kiên nhẫn bán hàng cho những khách khó tính.
일부 초기 그리스도인들은 까다로운 주인을 섬겨야 하는 종들이었습니다.
Một số tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất làm nô lệ cho các người chủ khó tính.
이것은 까다로운 질문이었습니다.
Đây là một câu hỏi hóc búa.
넌 아직도 너무 까다롭게 굴어."
Con vẫn còn cái kiểu kén chọn quá thể."
우리가 밀레니엄개발목표들을 측정하는데 까다로운 문제에 봉착하게 됩니다.
Việc xử lý số liệu này trở nên phức tạp khi chúng ta đánh giá Những Mục Tiêu Phát Triển Thiên Niên kỉ (MDGs).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 까다롭다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.