깨다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 깨다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 깨다 trong Tiếng Hàn.

Từ 깨다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là làm bể, thức dậy, bị bể, thức, đánh thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 깨다

làm bể

(to break)

thức dậy

(to awaken)

bị bể

(break)

thức

(awaken)

đánh thức

(to awaken)

Xem thêm ví dụ

17 장로들은 또한 회중 내에서 연합을 증진시키기 위해 어 살핍니다.
17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh.
다음 날 아침 난 숙취에 절어서 나 자신에 부끄러워하며 잠에서 다 내 인생이 영원히 바뀌게 될 날이라는 것도 모르는 채
Rồi sáng hôm sau tôi tỉnh dậy, đầu óc phê phê, cảm thấy nhục nhã và không hề nhận ra rằng đó là ngày sẽ thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi.
마지막 날에 영적으로 어 있으라
Hãy tỉnh thức về thiêng liêng trong những ngày sau cùng
“여러분은 시기를, 곧 벌써 잠에서 어야 할 시간이라는 것을 알[고 있습니다.]
Đêm đã khuya, ngày gần đến”.
그런데 12시간동안 어있다면요.
Và bạn giữ cho 12.
형제들은 동네 술집에서 테이블에 다가가서 손님들에게 「파수대」와 「위안」(지금의 「어라!」) 잡지를 전하곤 하였습니다.
Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!).
갑자기 기드온과 함께 한 100명이 나팔을 부는 소리가 들리고, 가지고 있던 큰 물항아리를 는 것이 보입니다.
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo.
나도 미소를 지으면서 중국어로 된 「파수대」와 「어라!」
Tôi cười lại và mời cô ấy nhận Tháp Canh và Tỉnh Thức!
1975년 10월 22일 호가 참조 자료로 나와 있습니다. * 많은 증인은 1975년 「어라!」
Độc giả nên tra phần “Câu hỏi độc giả” trong Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 15-2-1973, trang 127.
4 그러므로 우리가 누릴 수 있는 즐거운 봉사의 특권들을 놓치지 않도록 항상 어 있어야 합니다.
4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự.
결국 1954년에, 누군가가 잠에 어 일어나서는 1950은 다소 지나갔다는것을 깨달았습니다.
Cuối cùng thì đến năm 1954, có người mới thức tỉnh và nhận ra rằng 1950 đã qua lâu rồi!
그래서 그들이 그분을 우며 “선생님, 우리가 죽게 되었는데도 관심이 없으십니까?” 하고 말했다.
Các môn đồ đánh thức ngài và nói: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết rồi, Thầy không lo sao?”.
이 잡지와 자매지인 「어라!」 의 많은 독자들은 다가오는 지상 낙원을 묘사한, 잡지의 삽화를 즐겨 봅니다.
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
아이러니하게도 아기를 환상에 빠지게 하는 것도 부모이고 그 환상을 조심스럽게 야 하는 것도 부모이다.”
Và đây là việc tất yếu của các bậc cha mẹ: Khiến bé ‘mơ mộng’ rồi kéo bé trở về ‘thực tại’”.
「파수대」와 「어라!」 의 모든 기사와 성서를 정기적으로 읽는 것이 얼마나 더 유익합니까!
Tốt hơn nhiều biết bao là đều đặn đọc Kinh Thánh cũng như các bài trong tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!
이전에 나는 탐욕이나 두려움 때문에 우정이 어지는 것을 종종 보았습니다.
Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác.
수백만 명의 사람들이 어 살피고 있다
Hàng triệu người tiếp tục tỉnh thức
(로마 13:12, 14) 우리는 예수의 발걸음을 밀접히 따름으로써, 우리 자신이 시대의 의미에 어 있음을 나타내게 될 것이며, 이렇게 영적으로 기민하게 주의를 기울인 결과로 이 악한 사물의 제도가 끝을 맞을 때 하느님의 보호를 받을 수 있을 것입니다.—베드로 첫째 2:21.
Bằng cách theo sát bước chân Chúa Giê-su, chúng ta sẽ chứng tỏ mình có ý thức về thời kỳ này, và nhờ cảnh giác về thiêng liêng mà chúng ta được Đức Chúa Trời che chở khi hệ thống mọi sự gian ác này chấm dứt (1 Phi-e-rơ 2:21).
어라!」: 성서의 도덕 표준이 자유를 제한한다고 생각하는 청소년들에게 어떤 조언을 해 주고 싶습니까?
Tỉnh Thức!: Em có lời khuyên nào dành cho các bạn trẻ đang phân vân không biết tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh có quá khắt khe không?
그러면 가족 모두가 “어” 있기 위해 남편과 아내와 자녀는 어떻게 해야 합니까?
Vậy, người chồng, người vợ và con cái có vai trò gì trong việc giúp gia đình “tỉnh-thức”?
(사무엘 상 1:18) 더욱이, 분명하게 표현하는 것은 기도에 대한 응답을 식별하는 데 어 있게 해준다.
Hơn nữa, tỏ ra chính xác khiến chúng ta dễ dàng nhận ra lời giải đáp cho sự cầu xin của mình.
때이다」지와 그 전신에 해당하는 잡지들은 1919년 이래로 세계 상태에 관하여 설명해 왔습니다.
và các tạp chí trước đó đã bình luận về tình hình thế giới từ năm 1919.
하지만 이 형제는 영적으로 계속 어 있었으며 그리스도인 원칙을 타협하지 않았습니다.
Thế nhưng, anh đã đề cao cảnh giác và không từ bỏ các nguyên tắc Kinh Thánh.
세번째, 두번째, 첫번째로 돌아 옵니다 그리고 그는 나의 새 손가락을 잡습니다, 왜냐하면 그가 매일 하기를 원했던것은 가서 방문하는것 이었기 때문입니다
Và cậu ta chộp lấy ngón út của tôi, bởi vì những gì cậu ta muốn làm hàng ngày là cậu ta được đi thăm.
··· 내가 여러분에게 하는 말은 모든 사람에게 하는 말입니다. 어 있으십시오.”—마가 13:33-37.
Điều mà ta nói cùng các ngươi, ta cũng nói cho mọi người: Hãy tỉnh-thức!” (Mác 13:33-37).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 깨다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.