깨닫다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 깨닫다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 깨닫다 trong Tiếng Hàn.

Từ 깨닫다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hiểu, thấu hiểu, nhận thức, bắt, hiểu thấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 깨닫다

hiểu

(apprehend)

thấu hiểu

(comprehend)

nhận thức

bắt

(apprehend)

hiểu thấu

Xem thêm ví dụ

그리스도인인 크리스티나와 호세*도 그 점을 깨닫게 되었습니다.
Hai tín đồ đạo Đấng Ki-tô là chị Cristina và anh José* đã thấy điều này là đúng.
13 한 형제와 그의 누이는 순회 대회에서 연설을 들은 후에, 이미 6년 전에 제명되었으며 함께 살고 있지 않던 자기들의 어머니를 대하는 방식을 조정할 필요가 있다는 것을 깨달았습니다.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
자신을 위한 것이라는 걸 깨달았기 때문이었죠. 그들은 보존 모임과 함께 발견한 이것이
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên.
우리가 일상 생활에서는 그것을 깨닫기 어렵지만 힉스 장의 강도는 물질의 구조에 아주 중요합니다.
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.
일찍이 예수께서는 “자기가 예루살렘에 올라가 장로들과 대제사장들과 서기관들에게 많은 고난을 받고 죽임을 당하고 제 삼일에 살아나야 할것”임을 제자들이 깨닫도록 돕고자 하셨습니다.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
“내가 스스로 깨달을 수 없는 일을 말하였[나이다] ··· 내가 스스로 한하고 티끌과 재 가운데서 회개하나이다.”—욥 42:3, 6.
Tôi lấy làm gớm-ghê tôi, và ăn-năn trong tro-bụi” (Gióp 42:3, 6).
* 여러분이 성신의 속삭임을 듣고 깨닫도록 마음과 정신을 준비하는 데 도움이 되는 것은 무엇인가?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
“이제 이 간증으로 제 말씀을 마치겠습니다. 사람은 나이가 들면 들수록, 가족이 삶의 중심이며, 영원한 행복의 열쇠임을 더욱더 깨닫게 됩니다. (저는 지상에서 아흔 해를 보냈으니 이렇게 말할 자격이 충분하다고 생각합니다.)
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
하지만 일단 새로운 사람이 왕국회관에 오게 되면, 그가 진리를 깨닫도록 돕는 것은 전체 회중입니다.
Nhưng khi họ đến Phòng Nước Trời, thì cả hội thánh cùng góp phần giúp người đó nhận ra lẽ thật.
3 바울은 그리스도인들이 계속 조화를 이루며 협력하려면 각자가 연합을 증진하기 위해 진지한 노력을 기울여야 한다는 것을 깨달았습니다.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
25 그는 자기 손을 통해 하느님께서 형제들에게 구원을 베풀고 계시다는 것을 그들이 깨달을 것이라고 생각했지만 그들은 깨닫지 못했습니다.
25 Người nghĩ anh em mình sẽ hiểu rằng Đức Chúa Trời đang dùng tay mình để giải cứu họ, nhưng họ không hiểu.
그러나 일단 그가 가지고 있던 의문들에 대한 해답을 얻어, 읽고 있던 내용의 의미를 파악하고 그것이 자신에게 개인적으로 어떠한 영향을 주는지를 깨닫게 되자, 그는 그리스도인이 되었읍니다.
Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ.
(웃음) 아타투르크는 두 가지 사실을 깨달은 거예요.
(Tiếng cười) Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản.
자비로우신 하느님께 순종하고 그분을 의지하는 것이 중요함을 분명히 깨달았어야 하였습니다.—출애굽 16:13-16, 31; 34:6, 7.
Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7).
창의성에 대한 책을 쓰기 시작했을 때, 순서가 꺼꾸로 되었다는 것을 깨달았습니다.
Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược.
해변 여기저기에 있다는 것을 저는 깨달았습니다.
Tôi thấy chúng ở mọi nơi trên bãi biển.
(마태 20:18; 히브리 11:1-12:3) 하나님의 법을 따르고 그분의 주권을 인정한 사람들은 그것이 참으로 최상의 길임을 깨달았다.
Những người tuân theo luật pháp Đức Chúa Trời và công nhận quyền thống trị của Ngài đã tìm ra đây thật sự là đường lối tốt đẹp nhất.
밀턴은 참을성 있게 하느님을 신뢰하는 것의 가치를 깨달았다.
Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời.
5 우리가 개인적으로 왕국 소식의 의미를 깨닫는 것은 매우 중요하다.
5 Điều trọng yếu là cá nhân chúng ta hiểu ý nghĩa thông điệp Nước Trời.
다윗과 마찬가지로, 모세도 인생이 문제들로 가득 차 있다는 것을 깨달을 수 있었습니다.
Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ.
세상의 많은 청년 성인들은 교육을 받기 위해 빚을 지고는, 결국 생각보다 빚이 무겁다는 것을 깨닫게 됩니다.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
그들은 마땅하게도 하나님의 왕국에 대한 소식을 전파하는 일을 첫째로 두며, 이 일이야말로 가장 지속적인 유익을 가져오는 길임을 깨닫고 있다.
Họ đặt việc rao giảng thông điệp của Nước Đức Chúa Trời lên hàng đầu, nhận biết đây là phương cách đem lại lợi ích lâu bền nhất.
“그리스도를 믿고 그의 죽으심을 깊이 생각하[도록]” 사람들을 설득하고자 했다라고 야곱이 쓴 것은 사람들이 예수 그리스도의 속죄를 자세히 검토하며, 그 중요성을 깨닫고 그에 대한 간증을 얻기를 바란다는 뜻이었을 것이다.
Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội.
그들은 심지어 우리에게서 "시민"이라는 단어를 빼앗고 1년동안 그들을 감옥에 넣었습니다. 그러자 정부는 전시의 인력이 부족하다는 것을 깨닫
Họ thậm chí còn tước đoạt từ "công dân"của chúng tôi và bỏ tù chúng tôi một năm ròng.
우리는 여호와께서 자신의 백성인 고대 ‘이스라엘’을 대하신 일들을 조사해 봄으로써 그 일이 어떻게 이루어질 것인지 어느 정도 깨닫게 됩니다.
Chúng ta hiểu sâu thêm để biết làm sao điều này có thể được bằng cách xem xét những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài thời xưa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 깨닫다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.