깨지다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 깨지다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 깨지다 trong Tiếng Hàn.

Từ 깨지다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là rơi, sụp đổ, sự cố, sự rơi, ngã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 깨지다

rơi

(crash)

sụp đổ

(crash)

sự cố

(crash)

sự rơi

(crash)

ngã

Xem thêm ví dụ

18 또 보라 ᄀ바위들은 둘로 갈라지고, 그것들이 온 지면 위에 깨어졌더라, 그 깨진 조각들과 그 이음새와 갈라진 틈이 온 땅 위에 발견되었더라.
18 Và này, acác tảng đá bị tách làm đôi; vỡ ra trên mặt đất, đến nỗi khắp nơi trên mặt đất đều thấy các mảnh vụn, các vết rạn và các kẽ nứt.
또 땅의 ᄃ바위들이 반드시 깨어질 것이요, 땅이 신음함으로 인하여 바다 섬들의 많은 왕들이 하나님의 영의 역사하심을 받아 소리지르기를, 자연의 하나님께서 고난을 받으시는도다 하리라.
Và núi cđá trên mặt đất ắt sẽ nứt ra; và vì tiếng gầm của đất nên nhiều vị vua ở các hải đảo sẽ được thúc đẩy bởi Thánh Linh của Thượng Đế tác động mà kêu lên rằng: Thượng Đế của vạn vật đang thống khổ.
갑작스런 총성으로 오후의 평온함은 산산이 깨어졌습니다.
Tiếng súng nổ thình lình phá tan sự yên tĩnh của buổi chiều.
3 보라, 나 주가 명령하거니와, ᄀ순종하려 하지 아니하는 자는, 내가 명령하고 그 명령이 깨어진 후에, 내가 정한 때에 ᄂ끊어버림을 당하리라.
3 Này, ta, là Chúa, truyền lệnh; và kẻ nào không atuân lời thì sẽ bị bkhai trừ vào đúng kỳ định của ta, sau khi ta đã truyền lệnh và lệnh truyền đó bị vi phạm.
사망시에 심장은 샘에서 산산이 부서진, 깨어진 항아리처럼 됩니다. 몸에 영양분과 활력을 공급하는 데 꼭 필요한 피를 더 이상 받지도 담고 있지도 펌프질해서 내보내지도 못하기 때문입니다.
Lúc chết, trái tim trở thành như cái vò vỡ bên suối bởi vì nó không còn nhận, chứa và bơm máu cần thiết để bồi dưỡng và làm cơ thể khỏe lại.
(사무엘 상 20:41; 사무엘 하 1:26) 그러한 벗 관계는 두 사람 모두 하느님께 계속 충실하였기 때문에 깨어질 수 없는 관계였습니다.
Tình bằng hữu này không thể nào tan rã vì cả hai người đều giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời.
"모든 삶을 받쳐서 오직 작가의 길만을 걸었는데도 글같은 글은 한줄도 쓰지 못하고 쓰디쓴 실패의 재를 입안에 잔뜩 물고 산더미 같은 깨어진 꿈의 쓰레기 위에 엎어져 비참한 죽음을 맞을지 모르는데, 무섭지 않아?"
Cô không sợ là cô sẽ phải dành cả cuộc đời mình cho công việc này mà sẽ không tạo ra được gì hết và rồi cô sẽ chết trong đống đổ nát của những giấc mơ tan vỡ với vị đắng của sự thất bại?
24 보라, 내 아들아, 이러한 일은 마땅히 있어서 아니되나니, ᄀ회개란 정죄 아래와 깨어진 율법의 저주 아래 있는 자들을 위한 것임이라.
24 Này, hỡi con trai của cha, việc này không nên để nó xảy ra; vì asự hối cải chỉ dành riêng cho những ai nằm dưới sự kết tội và dưới sự nguyền rủa của một luật pháp bị vi phạm.
우리의 평화로운 어린 시절은 제2차 세계 대전으로 인해 산산이 깨어졌습니다. 우리는 전쟁의 잔학상을 체험을 통해 알게 되었습니다.
LÀ NẠN NHÂN trực tiếp của Thế Chiến II, tuổi thơ thanh bình của chúng tôi đã bị tước mất bởi sự tàn khốc của chiến tranh.
걸맞는 사과없이 깨어진 약속들.
không giữ được lời hứa cũng chẳng thèm xin lỗi.
유다가 ‘“죽음”과 맺은 계약’은 언제 깨어질 것입니까?
“Ước” mà Giu-đa “giao cùng nơi Âm-phủ” sẽ bị chấm dứt khi nào?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 깨지다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.