깡패 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 깡패 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 깡패 trong Tiếng Hàn.

Từ 깡패 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là du côn, thú vật, động vật, thú, 動物. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 깡패

du côn

(rough)

thú vật

(beast)

động vật

(beast)

thú

(beast)

動物

Xem thêm ví dụ

네 차례다, 깡패
Dậy rồi à, võ sĩ.
동네 깡패 전문가예요?
anhchuyên gia băng đảng hả?
래빗이라는 깡패 새끼와?
Đúng vậy.
당신 깡패 두목이죠?
Tôi đã thấy mặt anh.
모르겠어 러시아 깡패들도 모르더라
Tôi không biết.
그동안 아버지와 아들이, 깡패처럼 도둑처럼, 로마인처럼 폭발하고 야유하고 미워하고,
trong khi cha, con, như những kẻ xấu xa như những tên cướp, như người La Mã giận sôi, gầm rít và căm thù
넌 정치인과 만나는 거야, 깡패새끼들이 아니라
Chúng mày đi gặp chính trị gia chứ không phải xã hội đen.
경찰들이 흑인 남성의 대부분이 깡패나 폭력배라고 말하기 때문이죠. 하지만 그들이 저를 그렇게 생각하지 않았으면 좋겠어요.
EA: Cho những người da trắng như tôi, điều dễ dàng và thoải mái nhất là không quan tâm -- rồi cho là hệ thống pháp luật hình sự vẫn đang làm tốt.
저는 심지어 방과 후에 나타나는 나이 많은 깡패 청소년들이 무서워서 어느 날 도시락 대신에 장전된 9mm 권총을 가방에 챙긴 한 청소년을 돕기도 했습니다.
Tôi thậm chí từng giúp một cậu bé vì sợ đám đầu gấu trong trường bắt nạt sau giờ học, buổi sáng hôm đó, thay vì bỏ hộp cơm trưa vào cặp, cậu đã bỏ một khẩu 9mm nạp đầy đạn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 깡패 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.