꼬집다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 꼬집다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 꼬집다 trong Tiếng Hàn.

Từ 꼬집다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là véo, cấu, chạm, ngắt, làm đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 꼬집다

véo

(nip)

cấu

(nip)

chạm

ngắt

(nip)

làm đau

(pinch)

Xem thêm ví dụ

디자인은 명확하게 꼬집어서 정의하기가 어렵습니다. 시대별로 다른 것을 의미해왔기 때문이지요.
Thiết kế là một việc phi thường và bí ẩn, nó mang những ý nghĩa khác nhau ở những thời điểm khác nhau.
4 이러한 비난은 점점 더 세속화하는 우리의 세상을 정확히 꼬집는 것입니다.
4 Lời buộc tội này mô tả chính xác về tình trạng vật chất càng ngày càng gia tăng của thế gian chúng ta.
물론 윤리학자들도 많이 나오겠지요. 아시다시피, 윤리학자들은 우리가 어떤 생각을 하든지 거기에서 잘못된 점을 꼬집어내는 사람들이니까요.
Đây là điều mà mọi người sẽ thảo luận và nhiều nhà đạo đức học -- như bạn biết, một nhà đạo đức học là người có thể nhìn thấy một số điều sai trái với những gì bạn đang nghĩ.
그때 브닌나가 몹시 거드름을 피우면서, 한나에게 자녀가 없다는 사실을 꼬집어 이야기하자 가엾은 한나는 울음을 터뜨렸고 입맛도 싹 달아나게 되었습니다.
Sau đó, Phê-ni-na lên mặt với bà An-ne, nhắc về sự hiếm muộn đến nỗi người đàn bà đáng thương ấy khóc lóc và chẳng thiết ăn.
우리는 우리를 충고한 사람의 단점이나 그가 충고한 방법을 꼬집어서 우리의 약점을 흐리게 하려는 경향이 있읍니까?
Chúng ta có khuynh hướng tìm kiếm những khuyết điểm nơi người nói lời khuyên hoặc cách thức người đó cho lời khuyên, làm như nhờ đó chúng ta có thể bào chữa cho nhược điểm của chính chúng ta không?
한가지 살짝 꼬집고 싶은건 이게 5만원짜리고 또 싸서 좋긴 하지만, 아무래도 이 방식에 한계가 있는 것이 사실입니다.
Tôi cũng muốn nói nhanh rằng dù phần mềm này hoạt động chỉ với 50 đô, nhưng nó cũng có một vài hạn chế.
헬렌은 “교사인 앤을 때리고, 꼬집고, 발로 찼으며 이를 하나 부러뜨리기까지 했습니다.
“Helen đánh, cấu véo, đá cô giáo và làm gẫy một chiếc răng của cô giáo.
우리가 재정 제도, 우리의 기술력을 꼬집어 더 나은 삶을 살 수 있는 희망과 함께 시작했습니다.
Và ban đầu chúng ta hy vọng là chúng ta có thể kiểu như cải thiện các tình huống tài chính, cải thiện công nghệ để khiến chúng ta tốt hơn.
비판적인 사람들은 1970년 이래로 아프리카에 원조자금으로 500억 달러가 쓰였다는 것을 꼬집습니다.
Những nhà phê bình chỉ vào 500 triệu đô được dùng ở Châu Phi từ năm 1970 chỉ trích, chúng ta phải đối mặt việc xuống cấp của môi trường và mức nghèo cao, nạn tham nhũng không kiềm chế được?
저는 그것이 매우 뭐라고 꼬집어 말할 수 없다는 것임을 알아요. 사람들의 마음과 영혼을 감동시키면서, 하지만 그것을 어떻게 하는지 제가 알고 있는 유일한 방법은, 제가 다가가는 법을 아는 유일한 방법이죠. 세계 모든 곳에 있는 누군가의 마음과 영혼은 그들에게 영화를 보여주죠.
Tôi biết đó là một việc rất vô hình, để chạm đến trái tim và tâm hồn mọi người, nhưng cách duy nhất tôi biết làm thế nào. cách duy nhất tôi biết để chạm tới trái tim và tâm hồn mọi người khắp nơi trên thế giới là bằng cách cho họ xem một bộ phim.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 꼬집다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.